KBS World Radio

BÀI 10. Tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Câu ngắn 1
  • A:
  • 외국인등록을 어디에서 합니까?

    [Uêgughintưngnôgưl ơđi-êsơ hamnik’a?]

    Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?

  • listen
  • B:
  • 1층입니다.

    [Ilchhưng-imniđa.]

    Tầng 1 ạ.

  • listen
  • A:
  • 신청서는 어디에 있습니까?

    [Sinchhơngsơ-nưn ơđi-ê is’ưmnik’a?]

    Đơn đăng ký ở đâu ạ?

  • listen
  • B:
  • 복도 서류함에 있습니다.

    [Pôct’ô sơryuhamê is’ưmniđa.]

    Trong hòm hồ sơ ở hành lang.

  • listen
  • A:
  • 수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?

    [Su-ibinchi-nưn ơđi-êsơ sal s’u is’ưmnik’a?]

    Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?

  • listen
  • B:
  • 매점에서 팝니다.

    [Me-chơmêsơ phamniđa.]

    Tem lệ phí có bán ở căng tin.

  • listen
  • A:
  • 신청서에 무엇을 써야 합니까?

    [Sinchhơngsơê mu-ơsưl s’ơya hamnik’a?]

    Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký?

  • listen
  • B:
  • 이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다.

    [Irưmgoa chusô, chơn-hoabơn-hô, yơk’uơnbơn-hô tưng-ưl s’oya hamniđa.]

    Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu.

  • listen
  • A:
  • 사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까?

    [Sa-chinưn ơt’ơn sa-chinưl puchhơya hamnik’a?]

    Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?

  • listen
  • B:
  • 가로 3cm, 세로 4cm의 여권용 사진 2장입니다.

    [Karô sam sênchhi mithơ, sêrô sa sênchhi mithơ-ê yơk’uơnnyông sa-chin tu chang-imniđa.]

    2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm.

  • listen
  • A:
  • 외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까?

    [Uêgughintưngnôcch’ưng-ưn ơnchêk’a-chi sinchhơng-heya hamnik’a?]

    Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?

  • listen
  • B:
  • 한국에 입국한 날로부터 90일 안에 신청해야 합니다.

    [Han-gugê ipk’ukhan nallôbuthơ kusibil anê sinchhơng-heya hamniđa.]

    Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn Quốc.

  • listen
  • A:
  • 신청비는 얼마입니까?

    [Sinchhơngbi-nưn ơlmaimnik’a?]

    Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ?

  • listen
  • B:
  • 10,000원입니다.

    [Manuơnimniđa.]

    10.000 won ạ.

  • listen
Câu ngắn 2
  • A:
  • 비자 기간이 언제까지입니까?

    [Pi-cha kigani ơnchêk’a-chiimnik’a?]

    Khi nào hết hạn visa?

  • listen
  • B:
  • 9월 30일까지입니다.

    [Ku-uơl samsibilk’a-chiimniđa.]

    Đến ngày 30 tháng 9 ạ.

  • listen
  • A:
  • 비자 종류가 무엇입니까?

    [Pi-cha chôngnyuga mu-ơsimnik’a?]

    Visa của anh/chị loại gì?

  • listen
  • B:
  • D-4 비자입니다.

    [Đi-phô pi-chaimniđa.]

    Visa D-4 ạ.

  • listen
  • A:
  • 체류 목적이 무엇입니까?

    [Chhêryu môcch’ơghi mu-ơsimnik’a?]

    Mục đích cư trú của anh/chị là gì?

  • listen
  • B:
  • 한국어 공부입니다.

    [Han-gugơ kôngbu-imniđa.]

    Là học tiếng Hàn ạ.

  • listen
  • 여권을 보여주십시오.

    [Yơk’uơnưl pôyơ-chusips’iô.]

    Xin cho xem hộ chiếu.

  • listen
  • 신청서를 작성하십시오.

    [Sinchhơngsơrưl chacs’ơng-hasips’iô.]

    Xin anh/chị khai vào đơn đăng ký.

  • listen
  • 사진과 수입인지를 붙이십시오.

    [Sa-chin-goa su-ibinchirưl puchhisips’iô.]

    Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế.

  • listen
  • 수입인지는 구내매점에서 구입하십시오.

    [Su-ibin-chi-nưn ku-ne-me-chơmêsơ ku-iphasips’iô.]

    Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này.

  • listen
  • 2주 후에 등록증을 받을 수 있습니다.

    [I-chuhu-ê tưngnôcch’ưng-ưl pađưl s’u is’ưmniđa.]

    2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.

  • listen
  • 외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오.

    [Uêgughin tưngnôcch’ưng-ưn hangsang hyuđehagô ta-nisips’iô.]

    Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thẻ cư trú người nước ngoài nhé.

  • listen
  • 기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오.

    [Kigan mallyô ilch’u-il chơnê yơnchang sinchhơng-ưl hasips’iô.]

    Anh/chị hãy xin gia hạn trước khi hết hạn 1 tuần.

  • listen