BÀI 12. Tại hiệu thuốc
- 약국[yack’uc]hiệu thuốc
- 약사[yacs’a]dược sĩ
- 처방전[chhơbangchơn]đơn thuốc
- 약[yac]thuốc
- 식전[sicch’ơn]trước khi ăn
- 식후[sikhu]sau khi ăn
- 조제하다[chô-chêhađa]cắt thuốc, chế thuốc theo đơn
- 약을 먹다[yagưl mơct’a]uống thuốc
- 안약을 넣다[anyagưl nơtha]nhỏ thuốc đau mắt
- 반창고를 붙이다[panchhangk’ôrưl puchhiđa]dán băng cá nhân
- 연고를 바르다[yơn-gôrưl parưđa]bôi thuốc mỡ
- 소화제[sôhoa-chê]thuốc tiêu hóa
- 두통약[tuthôngnyac]thuốc đau đầu
- 감기약[kamghiyac]thuốc cảm cúm
- 멀미약[mơlmiyac]thuốc chống say xe
- 모기에게 물리다[môghi-êghê mulliđa]bị muỗi cắn
- 염증이 생기다[yơmch’ưng-i sengghiđa]bị viêm
- 상처가 나다[sangchhơga nađa]bị thương
- 파스(물파스)[phas’ư(mulphas’ư)]cao dán (cao bôi)
- 반창고[panchhangk’ô]băng dán cá nhân
- 연고[yơn-gô]thuốc mỡ