BÀI 3. Tại khách sạn
- 호 텔[hôthêl]khách sạn
- 체크인[chhêkhư-in]làm thủ tục nhận phòng
- 체크아웃[chhêkhư-aut]làm thủ tục trả phòng
- 비 용[piyông]chi phí
- 숙박비[sucp’acp’i]giá thuê phòng
- 프런트[phưrônthư]quầy tiếp tân
- 객 실[kecs’il]phòng khách
- 싱글/더블 침대[singgưl/tơbưl chhimđe]giường đơn/ giường đôi
- 온돌방[ônđôlp’ang]phòng có hệ thống sưởi nền
- 레스토랑[lêsưthôrang]nhà hàng, tiệm ăn
- 열 쇠[yơls’uê]chìa khóa
- 귀중품[kuy-chungphum]đồ có giá trị
- 예약하다[yêyakhađa]đặt trước
- 모닝콜[mô-ningkhôl]báo thức buổi sáng
- 청소하다[chhơngsôhađa]dọn dẹp
- 세탁하다[sêthakhađa]giặt giũ
- 엘리베이터[êllibêithơ]thang máy
- 에어컨[êơkhơn]máy điều hòa