네, 저희 호텔에서 제일 조용한 방입니다.
[Nê, chơhi hôthêrêsơ chêil chôyông-han pang-imniđa.]
Vâng, phòng đó là phòng yên tĩnh nhất ở khách sạn chúng tôi.
중국에서 오신 손님이신가요?
[Chunggughêsơ ôsin sônnimisin-gayô?]
Anh/chị là khách đến từ Trung Quốc phải không ạ?
이 호텔에서 항공권 예약이 가능합니까?
[I hôthêrêsơ hanggôngk’uơn yêyaghi ka-nưng-hamnik’a?]
Ở khách sạn này, tôi có thể đặt vé máy bay được không?
네, 가능합니다. 예약해 드릴까요?
[Nê, ka-nưng-hamniđa. Yêyakhe tưrilk’ayô?]
Vâng, được ạ. Tôi đặt vé cho anh/chị nhé?
프런트에 귀중품을 맡겨도 되나요?
[Phưrônthưê kuy-chungphumưl mak’yơđô tuê-nayô?]
Tôi có thể gửi đồ có giá trị ở quầy tiếp tân được không?
제 이름으로 예약했는데 방이 예약되어 있나요?
[Chê irưmưrô yêyakhennưnđê pang-i yêyact’uê-ơ innayô?]
Tôi đã đặt phòng trước bằng tên của tôi, không biết phòng đã được chưa?
네, 오늘부터 3일 동안 싱글 룸으로 예약되어 있습니다.
[Nê, ô-nưlbuthơ samil tông-an singgưl lumưrô yêyact’uê-ơ is’ưmniđa.]
Vâng ạ. Phòng đơn đã được đặt trước trong 3 ngày tính từ ngày hôm nay.
키를 방 안에 두고 나왔는데 문이 잠겨 버렸어요.
[Khirưl pang anê tugô naoannưnđê muni chamgyơ pơryơs’ơyô.]
Tôi để chìa khóa trong phòng và đi ra ngoài nên cửa bị khóa rồi.