KBS World Radio

BÀI 3. Tại khách sạn

Câu ngắn 1
  • A:
  • 아침식사가 포함된 요금입니까?

    [Achhimsics’aga phôhamđuên yôgưmimnik’a?]

    Giá này có bao gồm cả ăn sáng không ạ?

  • listen
  • B:
  • 네, 아침식사가 포함된 요금입니다.

    [Nê, achhimsics’aga phôhamđuên yôgưmimniđa.]

    Vâng, có bao gồm cả ăn sáng ạ.

  • listen
  • A:
  • 여기서 예약할 수 있나요?

    [Yơghisơ yêyakhal s’u innayô?]

    Tôi đặt phòng trước ở đây có được không?

  • listen
  • B:
  • 네, 여기서 예약할 수 있습니다.

    [Nê, yơghisơ yêyakhal s’u is’ưmniđa.]

    Vâng, đặt phòng trước ở đây cũng được ạ.

  • listen
  • A:
  • 비즈니스센터가 어디에 있어요?

    [Pi-chư-nis’ưs’ênthơga ơđi-ê is’ơyô?]

    Khu dịch vụ văn phòng ở đâu ạ?

  • listen
  • B:
  • 2층에 비즈니스센터가 있습니다.

    [Ichhưng-ê pi-chư-nis’ưs’ênthơga is’ưmniđa.]

    Khu dịch vụ văn phòng ở tầng 2.

  • listen
  • A:
  • 그 방은 조용한 방인가요?

    [Kư pang-ưn chôyông-han pang-in-gayô?]

    Phòng đó có yên tĩnh không?

  • listen
  • B:
  • 네, 저희 호텔에서 제일 조용한 방입니다.

    [Nê, chơhi hôthêrêsơ chêil chôyông-han pang-imniđa.]

    Vâng, phòng đó là phòng yên tĩnh nhất ở khách sạn chúng tôi.

  • listen
  • A:
  • 중국에서 오신 손님이신가요?

    [Chunggughêsơ ôsin sônnimisin-gayô?]

    Anh/chị là khách đến từ Trung Quốc phải không ạ?

  • listen
  • B:
  • 네, 중국에서 왔습니다.

    [Nê, Chunggughêsơ oas’ưmniđa.]

    Vâng, tôi đến từ Trung Quốc .

  • listen
  • A:
  • 이 호텔에서 항공권 예약이 가능합니까?

    [I hôthêrêsơ hanggôngk’uơn yêyaghi ka-nưng-hamnik’a?]

    Ở khách sạn này, tôi có thể đặt vé máy bay được không?

  • listen
  • B:
  • 네, 가능합니다. 예약해 드릴까요?

    [Nê, ka-nưng-hamniđa. Yêyakhe tưrilk’ayô?]

    Vâng, được ạ. Tôi đặt vé cho anh/chị nhé?

  • listen
  • A:
  • 프런트에 귀중품을 맡겨도 되나요?

    [Phưrônthưê kuy-chungphumưl mak’yơđô tuê-nayô?]

    Tôi có thể gửi đồ có giá trị ở quầy tiếp tân được không?

  • listen
  • B:
  • 네, 귀중품을 맡기셔도 됩니다.

    [Nê, kuy-chungphumưl mak’isyơđô tuêmniđa.]

    Vâng, gửi ở đây cũng được ạ.

  • listen
  • A:
  • 제 이름으로 예약했는데 방이 예약되어 있나요?

    [Chê irưmưrô yêyakhennưnđê pang-i yêyact’uê-ơ innayô?]

    Tôi đã đặt phòng trước bằng tên của tôi, không biết phòng đã được chưa?

  • listen
  • B:
  • 네, 오늘부터 3일 동안 싱글 룸으로 예약되어 있습니다.

    [Nê, ô-nưlbuthơ samil tông-an singgưl lumưrô yêyact’uê-ơ is’ưmniđa.]

    Vâng ạ. Phòng đơn đã được đặt trước trong 3 ngày tính từ ngày hôm nay.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 더 싼 방은 없습니까?

    [Tơ s’an pang-ưn ơps’ưmnik’a?]

    Không có phòng nào rẻ hơn à ?

  • listen
  • 온수가(더운 물이) 나오지 않아요.

    [Ônsuga(Tơun muri) naô-chi anayô.]

    Không có nước nóng.

  • listen
  • 룸서비스를 부탁합니다.

    [Lumsơbisưrưl puthakhamniđa.]

    Tôi muốn sử dụng dịch vụ phục vụ phòng.

  • listen
  • 외부로 전화는 어떻게 합니까?

    [Uêburô chơn-hoa-nưn ơt’ơkhê hamnik’a?]

    Gọi điện ra bên ngoài như thế nào?

  • listen
  • 방을 바꾸고 싶어요.

    [Pang-ưl pak’ugô siphơyô.]

    Tôi muốn đổi phòng.

  • listen
  • 키를 방 안에 두고 나왔는데 문이 잠겨 버렸어요.

    [Khirưl pang anê tugô naoannưnđê muni chamgyơ pơryơs’ơyô.]

    Tôi để chìa khóa trong phòng và đi ra ngoài nên cửa bị khóa rồi.

  • listen
  • 귀중품을 이곳에 맡겨도 되겠습니까?

    [Kuy-chungphumưl igôsê mak’yơđô tuêghês’ưmnik’a?]

    Tôi gửi đồ có giá trị ở đây có được không ạ?

  • listen
  • 세탁을 하고 싶습니다.

    [Sêthagưl hagô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn giặt quần áo.

  • listen
  • 팩스를 보내고 싶습니다.

    [Phecs’ưrưl pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi fax.

  • listen
  • 공항까지 갈 택시를 불러 주세요.

    [Kông-hangk’a-chi gal thecs’irưl pullơ chusêyô.]

    Gọi giúp tôi một chiếc tắc xi đi sân bay.

  • listen