신고할 물건이 있습니까?
[Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?]
Anh có hàng hóa gì cần khai báo không ?
없습니다.
[Eopsseumnida.]
Tôi không có
네, 있습니다.
[Ne, isseumnida.]
Có, tôi có.
이것은 무엇입니까?
[Igeoseun mu-eosimnikka?]
Cái này là cái gì ?
친구에게 줄 선물입니다.
[Chingu-ege jul seonmurimnida.]
Đây là quà tặng cho bạn tôi.
됐습니다. 안녕히 가십시오.
[Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.]
Được rồi. Xin chào anh.
감사합니다.
[Gamsahamnida.]
Cám ơn.
관세를 내야 합니까?
[Gwansereul neya hamnikka?]
Tôi có phải nộp thuế không ?
네, 내야 합니다.
[Ne, neya hamnida.]
Có, anh có phải nộp.
아니오, 안 내셔도 됩니다.
[Anio, an nesyeodo doemnida.]
Không, anh không cần nộp.