KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 4. Đổi tiền

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • [don]tiền
  • 바꾸다[bakkuda]đổi
  • 얼마[eolma]bao nhiêu
  • [cheon]một ngàn
  • 달러[dalleo]đô la
  • 오늘[oneul]hôm nay
  • [il]một
  • [won]won
  • 맞다[matta]đúng
  • 즐겁다[jeulgeoptta]vui vẻ
  • 여행[yeohaeng]du lịch
  • Số đếm (mượn âm Hán) -phần I
  • [il]một
  • [i]hai
  • [sam]ba
  • [sa]bốn
  • [o]năm
  • [( r ) yuk]sáu
  • [chil]bảy
  • [pal]tám
  • [gu]chín
  • [sip]mười
  • [baek]một trăm
  • [cheon]một ngàn
  • [man]mười ngàn (một vạn)
  • 십만[simman]một trăm nghìn
  • 백만[baengman]một triệu
  • 천만[cheonman]mười triệu
  • [eok]một trăm triệu
  • Bill :
  • 돈 좀 바꿔 주세요.

    [Don jom bakkwo juseyo.]

    Anh(chị) làm ơn đổi cho tôi ít tiền.

  • Nhân viên ngân hàng :
  • 얼마를 바꿔 드릴까요?

    [Eolmareul bakkwo deurilkkayo?]

    Anh muốn đổi bao nhiêu?

  • Bill :
  • 천 달러만 바꿔 주세요.

    [Cheon dalleoman bakkwo juseyo.]

    Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la.

  • 오늘 일 달러에 얼마예요?

    [Oneul il dalleo-e eolmayeyo?]

    Hôm nay 1 đô la trị giá bao nhiêu?

  • Nhân viên ngân hàng :
  • 일 달러에 1300 원이에요.

    [Il dalleo-e cheon-sam-baek-wonieyo.]

    Một đô la ăn 1.300won.

  • 자, 130 만 원입니다. 확인해 보세요.

    [Ja, baek-sam-simman-wonimnida. Hwaginhe boseyo.]

    Đây là 1 triệu 3 trăm ngàn won. Xin anh kiểm tra lại.

  • Bill :
  • 맞습니다. 감사합니다.

    [Masseumnida. Gamsahamnida.]

    Vâng, đúng rồi. Cám ơn anh.

  • Nhân viên ngân hàng :
  • 즐거운 여행되세요.

    [Jeulgeo-un yeohaeng doeseyo.]

    Chúc anh một chuyến du lịch vui vẻ.