어디가 아파서 오셨어요?
[Eodiga apaseo osyeosseoyo?]
Anh đau ở đâu ?
열이 나고 온몸이 쑤셔요.
[Yeori nago onmomi ssusyeoyo.]
Tôi bị sốt và toàn thân đau nhức.
기침이나 가래는 없어요?
[Gichimina garaeneun eopsseoyo?]
Anh có bị ho hay có đờm không?
기침도 좀 나고 코가 막혀요.
[Gichimdo jom nago koga makyeoyo.]
Tôi bị ho và bị ngạt mũi.
자, 아 하고 입 좀 벌려 보세요.
[Ja, a∼ hago ip jjom beolryeo boseyo.]
Nào, bây giờ há miệng ra và kêu "A."
아...
[a∼]
A~
웃옷 좀 올려 보세요(청진기를 대면서)
[Udot jjom ollyeo boseyo.]
Anh có thể kéo áo lên được không ? (áp ống nghe vào ngực)
최근에 과로한 일 있어요?
[Choegeune gwarohannil isseoyo?]
Thời gian gầy đây anh có làm việc quá sức không?
어제 등산 갔다가 비를 좀 맞았어요.
[Eoje deungsan gattaga bireul jom majasseoyo.]
Hôm qua lúc đi leo núi tôi có bị dính một chút nước mưa.
감기 몸살이에요. 무리하지 말고 푹 쉬셔야 돼요.
[Gamgi momsarieyo. Murihaji malgo puk swisyeoya dwoeyo.]
Anh bị cảm cúm rồi. Anh không nên làm việc nặng và phải nghỉ ngơi thật thoải mái.
자, 간호사를 따라 주사실로 가세요.
[Ja, ganhosareul ttara jusasillo gaseyo.]
Nào, bây giờ anh theo y tá đến phòng tiêm.
(주사를 놓고) 이 처방전을 가지고 약국으로 가세요.
[I cheobanjeoneul gajigo yakkugeuro gaseyo.]
(Sau khi tiêm) Hãy cầm đơn thuốc này và đến hiệu thuốc.
네, 감사합니다. 이 근처에 약국이 있나요?
[Ne, gamsahamnida. I geuncheoe yakkugi innayo?]
Vâng, xin cám ơn. Ở gần đây có hiệu thuốc không?
네, 병원 앞 상가 건물 1층에 있어요.
[Ne, byeong-won ap sangga geonmul ilcheung-e isseoyo.]
Có. Có một hiệu thuốc ở tầng 1 toà nhà thương mại trước bệnh viên.