KBS World Radio

Part3. Cuộc sống ở Hàn Quốc > Bài 30. Bệnh viện

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 병원 [byeong-won]bệnh viện
  • 의사 [uisa]bác sỹ
  • 아프다 [apeuda]ốm, đau
  • 열이 나다 [yeori nada]sốt
  • 쑤시다 [ssusida]đau nhức
  • 온몸 [onmom]toàn thân
  • 기침[gichim]ho
  • 가래 [garae]đờm
  • 코가 막히다 [koga makida]ngạt mũi
  • 벌리다 [beollida]mở
  • 웃옷 [udot]áo
  • 최근에[choegeune]gần đây
  • 과로하다 [gwarohada]làm việc quá sức
  • 등산 [deungsan]leo núi
  • 비를 맞다 [bireul matta]dính nước mưa
  • 감기몸살 [gamgi momsal]cảm cúm suy nhược
  • 무리하다 [murihada]làm việc nặng
  • 푹 쉬다 [puk swida]nghỉ ngơi thoải mái
  • 간호사 [ganhosa]y tá
  • 주사실 [jusasil]phòng tiêm
  • 처방전 [cheobangjeon]đơn thuốc
  • 약국 [yakkuk]hiệu thuốc
  • 근처 [geuncheo]gần
  • [ap]trước
  • 상가 건물 [sangga geonmul]toà nhà thương mại, dãy kiốt bán hàng
  • 1층 [ilcheung]tầng 1
  • Bộ phận cơ thể
  • 머리 [meori]đầu
  • 얼굴 [eolgul]mặt
  • [nun]mắt
  • [ko]mũi
  • [gwi]tai
  • [ip]miệng
  • [mok]cổ
  • [pal]tay
  • 다리 [dari]chân
  • 어깨 [eokkae]vai
  • 가슴 [gaseum]ngực
  • [son]tay
  • 손가락 [sonkkarak]ngón tay
  • [bal]bàn chân
  • 발가락 [balkkarak]ngón chân
  • 심장 [simjang]tim
  • [gan]gan
  • 신장 [sinjang]thận
  • [wi]dạ dày
  • [pye]phổi
  • Bệnh tật
  • 감기 [gamgi]cảm
  • 두통 [dutong]đau đầu
  • 소화불량 [sohwabullyang]tiêu hóa kém
  • 변비 [byeonbi]táo bón
  • 설사 [seolsa]ỉa chảy
  • 기관지염 [gigwanjiyeom]viêm phế quản
  • 폐렴 [pyeryeom]viêm phổi
  • 염증 [yeomjjeung]chứng viêm
  • 복통 [boktong]đau bụng
  • 구토 [guto]nôn
  • 치통 [chitong]đau răng
  • 신경통 [sin-gyeongtong]đau dây thần kinh
  • [am]ung thư
  • 위암 [wiam]ung thư dạ dày
  • 간암 [ganam]ung thư gan
  • 폐암 [pye-am]ung thư phổi
  • Bác sỹ :
  • 어디가 아파서 오셨어요?

    [Eodiga apaseo osyeosseoyo?]

    Anh đau ở đâu ?

  • Bill :
  • 열이 나고 온몸이 쑤셔요.

    [Yeori nago onmomi ssusyeoyo.]

    Tôi bị sốt và toàn thân đau nhức.

  • Bác sỹ :
  • 기침이나 가래는 없어요?

    [Gichimina garaeneun eopsseoyo?]

    Anh có bị ho hay có đờm không?

  • Bill :
  • 기침도 좀 나고 코가 막혀요.

    [Gichimdo jom nago koga makyeoyo.]

    Tôi bị ho và bị ngạt mũi.

  • Bác sỹ :
  • 자, 아 하고 입 좀 벌려 보세요.

    [Ja, a∼ hago ip jjom beolryeo boseyo.]

    Nào, bây giờ há miệng ra và kêu "A."

  • Bill :
  • 아...

    [a∼]

    A~

  • Bác sỹ :
  • 웃옷 좀 올려 보세요(청진기를 대면서)

    [Udot jjom ollyeo boseyo.]

    Anh có thể kéo áo lên được không ? (áp ống nghe vào ngực)

  • 최근에 과로한 일 있어요?

    [Choegeune gwarohannil isseoyo?]

    Thời gian gầy đây anh có làm việc quá sức không?

  • Bill :
  • 어제 등산 갔다가 비를 좀 맞았어요.

    [Eoje deungsan gattaga bireul jom majasseoyo.]

    Hôm qua lúc đi leo núi tôi có bị dính một chút nước mưa.

  • Bác sỹ :
  • 감기 몸살이에요. 무리하지 말고 푹 쉬셔야 돼요.

    [Gamgi momsarieyo. Murihaji malgo puk swisyeoya dwoeyo.]

    Anh bị cảm cúm rồi. Anh không nên làm việc nặng và phải nghỉ ngơi thật thoải mái.

  • 자, 간호사를 따라 주사실로 가세요.

    [Ja, ganhosareul ttara jusasillo gaseyo.]

    Nào, bây giờ anh theo y tá đến phòng tiêm.

  • Y tá :
  • (주사를 놓고) 이 처방전을 가지고 약국으로 가세요.

    [I cheobanjeoneul gajigo yakkugeuro gaseyo.]

    (Sau khi tiêm) Hãy cầm đơn thuốc này và đến hiệu thuốc.

  • Bill :
  • 네, 감사합니다. 이 근처에 약국이 있나요?

    [Ne, gamsahamnida. I geuncheoe yakkugi innayo?]

    Vâng, xin cám ơn. Ở gần đây có hiệu thuốc không?

  • Y tá :
  • 네, 병원 앞 상가 건물 1층에 있어요.

    [Ne, byeong-won ap sangga geonmul ilcheung-e isseoyo.]

    Có. Có một hiệu thuốc ở tầng 1 toà nhà thương mại trước bệnh viên.