집 좀 알아보러 왔는데요.
[Jip jjom araboreo wanneundeyo.
Tôi đến đây để thuê nhà.
월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요?
[Wolssereul guhasinayo? Animyeon jeonsereul guhasinayo?]
Anh muốn thuê theo tháng hay thuê dài hạn?
월세를 구합니다.
[Wolssereul guhamnida.]
Tôi muốn thuê theo tháng.
방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까?
[Bang myeokkae inneun apateureul guhasimnikka?]
Anh tìm căn hộ có mấy phòng?
방 두 개짜리를 구합니다.
[Bang du gaejjarireul guhamnida.
Tôi đang tìm căn hộ có 2 phòng.
보증금 2,000만원에 80만 원짜리 물건이 있습니다.
[Bojeunggeum icheon manwone palsimanwon-jjari mulgeoni isseumnida.]
Tiền đặt cọc là 20 triệu won và tiền thuê một tháng là 800 nghìn won.
너무 비싼데요. 조금 더 싼 것은 없나요?
[Neomu bissandeyo. Jogeum deo ssan geoseun eomnayo?]
Đắt quá. Anh có cái nào rẻ hơn một chút không?
보증금 1,000만원에 70만 원짜리가 있습니다. 그런데 교통이 좀 불편합니다.
[Bojeunggeum cheonmanwone chilsimanwon-jjariga isseumnida. Geureonde gyotong-i jom bulpyeonhamnida.]
Có một căn hộ tiền đặt cọc là 10 triệu won và tiền thuê hàng tháng là 700 nghìn won. Nhưng giao thông hơi bất tiện.
괜찮습니다. 몇 층입니까?
[Gwaenchansseumnida. Myeot cheung imnikka?]
Không sao. Căn hộ ở tầng mấy ạ?
20층 건물에 18층입니다.
[Isipcheung geonmure sip-palcheug imnida.]
Tầng 18 trong tòa nhà 20 tầng.