KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 20. Tìm đồ vật

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 물건 [mulgeon]đồ vật
  • 찾다 [chatta]tìm
  • 무엇을 도와 드릴까요? [mueoseul dowa deurilkkayo?]Tôi có thể giúp gì không?
  • 돕다 [doptta]giúp
  • 가방 [gabang]túi xách
  • 잃어버리다 [ireobeorida]mất
  • 어디(에)서 [eodi(e)seo]ở đâu
  • 두고 내리다 [dugo naerida]để quên (để và xuống xe)
  • 혹시 [hoksi]liệu
  • 택시 번호 [taeksi beonho]biển số xe taxi
  • 기억하다 [gieokhada]nhớ
  • 모르겠는데요 [moreugenneundeyo](tôi) không biết
  • 속에 [soge]bên trong
  • 들어있다 [deureo-itta]đựng, có
  • 카메라 [kamera]máy ảnh
  • 여권 [yeokkwon]hộ chiếu
  • 연락처 [yeollakcheo]địa chỉ liên lạc
  • 연락처를 남기다 [yeollakcheoreul namgida]để lại địa chỉ liên lạc
  • [got]sớm, sắp
  • 알려주다(알려드리다) [allyeojuda(allyeodeurida)]cho ai biết
  • Hướng dẫn viên :
  • 무엇을 도와 드릴까요?

    [Mueoseul dowa deurilkkayo?]

    Tôi có thể giúp gì ông không?

  • Bill :
  • 가방을 잃어 버렸어요.

    [Gabang-eul ireo beoryeosseoyo.]

    Tôi bị mất túi xách.

  • Hướng dẫn viên :
  • 어디서 잃어 버렸어요?

    [Eodiseo ireo beoryeosseoyo?]

    Ông mất ở đâu ạ?

  • Bill :
  • 택시에 두고 내렸어요.

    [Taeksi-e dugo naeryeosseoyo.]

    Tôi để quên trên xe taxi.

  • Hướng dẫn viên :
  • 혹시, 택시 번호를 기억하세요?

    [Hoksi, taeksi beonhoreul gieokhaseyo?]

    Ông có nhớ biển số xe không?

  • Bill :
  • 아니오, 모르겠는데요.

    [Anio, moreugenneundeyo.]

    Không, tôi không nhớ.

  • Hướng dẫn viên :
  • 속에 뭐가 들어 있었어요?

    [Soge mwoga deureo isseosseoyo?]

    Trong túi của ông có những gì?

  • Bill :
  • 카메라와 여권이 들어 있었어요.

    [Kamerawa yeokkwoni deureo isseosseoyo.]

    Có máy ảnh và hộ chiếu.

  • Hướng dẫn viên :
  • 연락처를 남겨 주세요.

    [Yeollakcheo-reul namgyeo juseyo.]

    Xin ông hãy để lại địa chỉ liên lạc.

  • 찾는 대로 곧 알려 드릴게요.

    [Channeun daero got allyeo deurilkkeyo.]

    Chúng tôi sẽ liên lạc ngay khi tìm thấy.