KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 19. Thuê xe

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 자동차 [jadongcha]ô tô
  • 빌리다 [billida]thuê
  • 어떤 [eotteon]nào
  • [cha]xe, ô tô
  • 중형차 [jung-hyeongcha]xe cỡ vừa
  • 며칠 [myeochil]bao nhiêu ngày
  • 이틀 [iteul]hai ngày
  • 면허 [myeonheo]bằng lái
  • 국제면허 [gukjjbằng lái xe quốc tế
  • 운전사 [unjeonsa]người lái xe, tài xế
  • 필요하다 [piryohada]cần
  • 하루 [haru]một ngày
  • 기사 [gisa]tài xế
  • 포함(하다) [poham(hada)]có, bao gồm
  • Cách đếm ngày
  • 하루 [haru]một ngày
  • 이틀 [iteul]hai ngày
  • 사흘 [saheul]ba ngày
  • 나흘 [naheul]bốn ngày
  • 닷새 [dassae]năm ngày
  • 엿새 [yeossae]sáu ngày
  • 이레 [ire]bảy ngày
  • 여드레 [yeodeure]tám ngày
  • 아흐레 [aheure]chín ngày
  • 열흘 [yeoreul]mười ngày
  • Bill :
  • 자동차를 빌리고 싶어요.

    [Jadongcha-reul billigo sipeoyo.]

    Tôi muốn thuê một chiếc xe.

  • Hướng dẫn viên :
  • 어떤 차를 원하세요?

    [Eotteon chareul wonhaseyo?]

    Ông muốn thuê loại xe nào ạ?

  • Bill :
  • 중형차면 좋겠는데요.

    [Jung-hyeongchamyeon jokenneundeyo.]

    Nếu được một chiếc xe du lịch cỡ vừa thì tốt.

  • Hướng dẫn viên :
  • 며칠 이용하시겠어요?

    [Myeochil iyong-hasigesseoyo?]

    Ông sẽ dùng xe trong mấy ngày ạ?

  • Bill :
  • 이틀이요.

    [Iteuriyo.]

    Trong hai ngày.

  • Hướng dẫn viên :
  • 국제 면허 있으세요?

    [Gukjje myeonheo isseuseyo?]

    Ông có bằng lái xe quốc tế không ạ?

  • Bill :
  • 아니오. 운전사가 필요해요.

    [Anio. Unjeonsaga piryohaeyo.]

    Không. Tôi cần một lái xe.

  • 하루 요금이 얼마예요?

    [Haru yogeumi eolmayeyo?]

    Tiền thuê xe một ngày là bao nhiêu ạ?

  • Hướng dẫn viên :
  • 기사 포함해서 12만원이에요.

    [Gisa pohamhaeseo sibiman wonieyo.]

    120.000 won một ngày cả lái xe.