출발(도착) 시간은 언제입니까?
[Chhulbal(tôchhac) siganưn ơn-chêimnik’a?]
Máy bay cất cánh (hạ cánh) lúc mấy giờ?
외국인 입국심사는 어디에서 합니까?
[Uêgughin ipk’ucsimsa-nưn ơđi-êsơ hamnik’a?]
Chỗ làm thủ tục nhập cảnh người nước ngoài ở đâu?
수하물 수취대 번호를 확인하시고 아래층 수하물 수취대로 가세요.
[Suhamul suchhuyđe pơn-hôrưl hoaghin-hasigô arechhưng suhamul suchhuyđerô kasêyô.]
Quý khách hãy kiểm tra lại số ký hiệu nơi nhận hành lý và đi xuống tầng dưới.
노트북과 개인 소지품이 들어있습니다.
[Nôthưbuk’oa kein sô-chiphumi tưrơ is’ưmniđa.]
Có máy tính xách tay và đồ dùng cá nhân ạ.
한국대학교로 가는 리무진버스는 어디에서 탑니까?
[Han-guct’ehak’yôrô ka-nưn limu-chin pơs’ư-nưn ơđi-êsơ thamnik’a?]
Tôi phải đón xe buýt sân bay đến trường đại học Hankuk ở chỗ nào?