BÀI 14. Tại siêu thị lớn
- 백화점[pekhoa-chơm]cửa hàng bách hóa/siêu thị lớn
- 점원[chơmuơn]người bán hàng
- 손님[sônnim]khách hàng
- 탈의실[tharisil]phòng thay đồ
- 매장[me-chang]gian hàng
- 현금[hyơn-gưm]tiền mặt
- 사다[sađa]mua
- 팔다[phalđa]bán
- 세일하다[sêilhađa]bán hạ giá
- 고르다[kôrưđa]chọn
- 결제하다[kyơlch’êhađa]thanh toán
- 품목[phummôc]mặt hàng
- 디자인[ti-chain]thiết kế
- 신상품[sinsangphum]sản phẩm mới
- 재고품[chegôphum]hàng trong kho
- 입다[ipt’a]mặc
- 마음에 들다[maưmê tưlđa]vừa ý (lòng)
- 비슷하다[pisưthađa]giống
- 할인하다[harin-hađa]giảm giá
- 교환하다[kyôhoan-hađa]đổi lại
- 환불하다[hoanbulhađa]trả lại tiền
- 취소하다[chhuysôhađa]hủy, bỏ