KBS World Radio

BÀI 1. Tại sân bay

Hội thoại 1. Làm thủ tục lên máy bay
  • Nhân viên hàng không
  • 안녕하세요? 여권과 항공권을 보여주세요.

    [Annyơng-hasêyô? Yơk’uơn-goa hanggôngk’uơnưl pôyơchusêyô.]

    Xin chào anh. Xin cho xem hộ chiếu và vé máy bay.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 여기 있습니다.

    [Nê, yơghi is’ưmniđa.]

    Vâng, đây ạ.

  • listen
  • Nhân viên hàng không
  • 어느 좌석으로 드릴까요?

    [Ơ-nư choasơgưrô tưrilk’ayô?]

    Anh muốn ngồi chỗ nào?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 창가 쪽 좌석으로 주세요.

    [Chhangk’a ch’ôc choasơgưrô chusêyô.]

    Cho tôi ghế sát cửa sổ.

  • listen
  • Nhân viên hàng không
  • 부칠 짐이 있으세요?

    [Puchhil chimi is’ưsêyô?]

    Anh có hành lý nào cần gửi không?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 가방이 두 개 있습니다.

    [Nê, kabang-i tu ke is’ưmniđa.]

    Có, tôi có hai cái túi.

  • listen
  • Nhân viên hàng không
  • 여기에 올려놓으세요.

    [Yơghi-ê ôllyơ nôưsêyô.]

    Xin để túi lên đây.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네.

    [Ne.]

    Vâng ạ.

  • listen
  • Nhân viên hàng không
  • 혹시 위험한 물건이 들어 있습니까?

    [Hôcs’i uyhơmhan mulkơni tưrơ is’ưmnik’a?]

    Trong túi có vật gì nguy hiểm không?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 아니요. 옷과 책이 들어 있습니다.

    [Aniyô. Ôk’oa chheghi tưrơ is’ưmniđa.]

    Không, chỉ có quần áo và sách thôi.

  • listen
  • Nhân viên hàng không
  • 좌석번호는 18A입니다. 비행기는 11시에 5번 탑승구에서 탑승하세요. 출발 시간 20분 전까지 탑승해 주세요.

    [Choasơcp’ơn-hô-nưn siphal êiimniđa. Pihengghi-nưn yơlhansi-ê ôbơn thaps’ưnggu-êsơ thaps’ưng-hasêyô. Chhulbal sigan isip’un chơnk’achi thaps’ưng-he-chusêyô.]

    Ghế của anh số 18A. Anh lên máy bay lúc 11 giờ ở cửa số 5. Anh hãy lên máy bay 20 phút trước giờ khởi hành nhé.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 네, 알겠습니다. 감사합니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi ạ. Xin cảm ơn.

  • listen
  • Nhân viên hàng không
  • 즐거운 여행되십시오.

    [Chưlgơun yơhengđuêsips’iô.]

    Chúc anh một chuyến bay vui vẻ.

  • listen
Hội thoại 2. Khai báo nhập cảnh
  • Nhân viên hải quan
  • 안녕하세요? 여권과 입국카드를 보여주세요.

    [Annyơng-hasêyô? Yơk’uơn-goa ipk’uckhađưrưl pôyơchusêyô.]

    Xin chào anh. Xin cho tôi xem hộ chiếu và tờ khai nhập cảnh.

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 여기 있습니다.

    [Yơghi is’ưmniđa.]

    Đây ạ.

  • listen
  • Nhân viên hải quan
  • 방문 목적이 무엇입니까?

    [Pangmun môcch’ơghi mu-ơsimnik’a?]

    Mục đích chuyến đi là gì ạ?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 한국어를 배우러 왔습니다.

    [Han-gugơrưl peurơ oas’ưmniđa.]

    Tôi đến đây để học tiếng Hàn.

  • listen
  • Nhân viên hải quan
  • 얼마 동안 체류하실 예정입니까?

    [Ơlma t’ông-an chhêryuhasil yê-chơng-imnik’a?]

    Anh định ở lại trong bao lâu?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 1년 동안 체류할 예정입니다.

    [Illyơn t’ông-an chhêryuhal yê-chơng-imniđa.]

    Tôi định ở lại trong 1 năm.

  • listen
  • Nhân viên hải quan
  • 그럼 어디에서 머무실 예정입니까?

    [Kưrơm ơđi-êsơ mơ-musil yê-chơng-imnik’a?]

    Thế anh định ở đâu?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 한국대학교 학생 기숙사에서 지낼 예정입니다.

    [Han-guct’ehak’yô hacs’eng kisucs’aêsơ chi-nel yê-chơng-imniđa.]

    Tôi định sẽ ở ký túc xá sinh viên của trường đại học Hankuk.

  • listen
  • Nhân viên hải quan
  • 특별히 신고할 게 있습니까?

    [Thưcp’yơlhi sin-gôhal k’ê is’ưmnik’a?]

    Anh có gì cần khai báo nữa không?

  • listen
  • Yu Deok-yeong
  • 아니요, 없습니다.

    [Aniyô, ơps’ưmniđa.]

    Không, không có.

  • listen
  • Nhân viên hải quan
  • 네, 감사합니다. 안녕히 가세요

    [Nê, kamsahamniđa. Annyơng-hi kasêyô.]

    Được rồi ạ. Cảm ơn anh. Xin chào anh.

  • listen