네, 한국대학교 국제어학원입니다.
[Nê, Han-guct’ehak’yô kucch’êơhaguơnimniđa.]
Vâng, đây là trung tâm ngôn ngữ quốc tế trường Đại học Hankuk.
한국어 담당자를 부탁합니다.
[Han-gugơ tamđangcharưl puthakhamniđa.]
Làm ơn cho tôi nói chuyện với giáo viên phụ trách môn tiếng Hàn.
죄송하지만, 다시 한 번 크게 말씀해 주세요.
[Chuêsông-ha-chi-man, tasi han pơn khưghê mals’ưmhe chusêyô.]
Xin lỗi, xin nói lại to hơn một chút.
죄송하지만, 천천히 말씀해 주세요.
[Chuêsông-ha-chi-man, chhơnchhơn-hi mals’ưmhe chusêyô.]
Xin lỗi, xin hãy nói chầm chậm thôi ạ.
거기 한국대학교 국제어학원입니까?
[Kơghi han-guct’ehak’yô kucch’êơhagưonimnik’a?]
Đấy có phải là trung tâm ngôn ngữ quốc tế của trường Đại học Hankuk không ạ?
신청서를 팩스로 보내 주세요.
[Sinchhơngsơrưl phhecs’ưrô pô-ne chusêyô.]
Xin anh/chị gửi đơn đăng ký cho tôi bằng fax.
성함(이름)과 전화번호를 남겨 주세요.
[Sơng-ham(Irưm)goa chơn-hoabơn-hôrưl namgyơ chusêyô.]
Xin anh/chị hãy để lại tên và số điện thoại của mình.