Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Hiện tại tươi đẹp (11) 눈에서 멀어지면 마음에서 멀어진다

2023-09-11

Mẫu câu trong tuần 
눈에서 멀어지면 마음에서 멀어진다 (Xa mặt cách lòng)
[nu-ne-seo meo-reo-ji-myeon ma-eu-me-seo meo-reo-jin-da]

Phân tích 
Câu dùng thể hiện mối quan hệ giữa người với người sẽ trở nên xa cách nếu không gặp nhau thường xuyên.

                      đôi mắt
-에서                 từ
멀어지다          trở nên xa cách
-                     nếu-thì
마음                  tấm lòng
-에서                 từ
멀어진다          trở nên xa cách

(đôi mắt) + -에서 (từ) + 멀어지다 (trở nên xa cách) + - (nếu-thì) + 마음 (tấm lòng) + -에서 (từ) + 멀어진다 (trở nên xa cách) = 눈에서 멀어지면 마음에서 멀어진다 (Xa mặt cách lòng)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của mẫu câu trong tuần
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
눈에서 멀어지면 마음에서 멀어진다 
(nu-ne-seo meo-reo-ji-myeon ma-eu-me-seo meo-reo-jin-da)
Thân mật kính trọng
눈에서 멀어지면 마음에서 멀어져요
(nu-ne-seo meo-reo-ji-myeon ma-eu-me-seo meo-reo-jyeo-yo)

* Ứng dụng mẫu câu trong tuần
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Hẹn các bạn hãy họp lớp thường xuyên hơn.
눈에서 멀어지면 마음에서 멀어진다. 3개월에 한 번씩은 보자!
(nu-ne-seo meo-reo-ji-myeon ma-eu-me-seo meo-reo-jin-da. sam-gae-wo-re han beon-ssi-geun bo-ja)
Xa mặt cách lòng mà. Cứ 3 tháng gặp lại nhau một lần nhé!
Đồng ý rằng nếu cho con cái đi du học từ sớm thì gia đình sẽ xa cách.
그렇게 걱정되면 보내지 마세요. 눈에서 멀어지면 마음에서 멀어져요.
(geu-reo-ke geok-jeong-doe-myeon bo-nae-ji ma-se-yo. nu-ne-seo meo-reo-ji-myeon ma-eu-me-seo meo-reo-jyeo-yo)
Nếu lo lắng như thế thì anh đừng để các cháu đi. Xa mặt cách lòng mà.

Lựa chọn của ban biên tập