Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Hiện tại tươi đẹp (2) 누워서 침 뱉기예요

2023-07-10

Mẫu câu trong tuần 
누워서 침 뱉기예요 (Gậy ông đập lưng ông)
[nu-wo-seo chim baet-gi-ye-yo]

Phân tích 
Câu thành ngữ dùng để ví trường hợp kết quả của hành động xấu mình làm ra sẽ trở lại gây hại cho mình.

눕다                  nằm
-어서                yếu tố thể hiện trình tự sự việc ở vế trước đến vế sau
                  nước bọt
뱉다              nhổ ra
-                    yếu tố làm cho động từ thành danh từ
예요                  

눕다 (nằm) + -어서 (yếu tố thể hiện trình tự sự việc ở vế trước đến vế sau) + (nước bọt) + 뱉다 (nhổ ra) + - (yếu tố làm cho động từ thành danh từ) + 예요 (là) = 누워서  뱉기예요 (Gậy ông đập lưng ông đấy)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của mẫu câu trong tuần
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
누워서 침 뱉기야 
(nu-wo-seo chim baet-gi-ya)
Thân mật kính trọng
누워서 침 뱉기예요
(nu-wo-seo chim baet-gi-ye-yo)

* Ứng dụng mẫu câu trong tuần
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Khuyên em gái bớt nói xấu chồng.
너 다른 사람들 앞에서는 남편 흉보지 마. 누워서 침 뱉기야.
(neo da-reun sa-ram-deul a-pe-seo-neun nam-pyeon hyung-bo-ji ma. nu-wo-seo chim baet-gi-ya)
Em đừng nói xấu chồng mình với những người khác. Coi chừng gậy ông đập lưng ông đấy.
Bàn tán với đồng nghiệp khi nghe trưởng nhóm đánh giá xấu về năng lực làm việc của nhân viên mới.Thấy buồn khi mẹ tỏ ý không hiểu được làm sao mình có thể trượt kỳ thi lái xe ba lần.
팀장님 저러는 거 누워서 침 뱉기예요. 본인이 뽑았잖아요.
(tim-jang-nim jeo-reo-neun geo nu-wo-seo chim baet-gi-ye-yo. bo-ni-ni ppo-bat-ja-na-yo)
Trưởng nhóm nói như thế là gậy ông đập lưng ông đấy. Chính bản thân anh ấy đã nhận người kia vào làm mà.

Lựa chọn của ban biên tập