Baekhyun (EXO) và Soyeon ((G)I-DLE) vấp phải tranh cãi liên quan đến dịch vụ trả phí dành cho fan
2024-05-07
Mẫu câu trong tuần
잘됐다 (Tốt rồi)
[jal-dwaet-da]
Phân tích
Câu bày tỏ vui mừng vì mong ước đã thành hiện thực hoặc tình hình đã trở nên tốt đẹp ở dạng thân mật trống không.
잘되다 suôn sẻ, tốt trở lại
-었- thì quá khứ
-다 đuôi kết thúc câu dạng thân mật
* 잘되다 (suôn sẻ, tốt trở lại) + -었- (thì quá khứ) + -다 (đuôi kết thúc câu) = 잘됐다 (Tốt rồi)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Tốt rồi"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 잘됐다 (jal-dwaet-da) |
Thân mật kính trọng | 잘됐어요 (jal-dwae-sseo-yo) |
잘됐네요 (jal-dwaen-ne-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Tốt rồi"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Gửi lời chúc mừng cho bạn thân xin được việc làm. | 진짜 잘됐다. 진짜 잘됐어. 축하해. (jin-jja jal-dwaet-da. jin-jja jal-dwae-sseo. chu-ka-hae) | Thật tốt quá rồi! Thật tốt rồi! Chúc mừng cậu! |
Tỏ ý yên tâm khi nghe thông báo rằng bài thuyết trình dự án đã bị hoãn một tuần. | 정말 잘됐네요. 시간이 좀 더 필요했거든요. (jeong-mal jal-dwaen-ne-yo. si-ga-ni jom deo pi-ryo-haet-geo-deun-yo) | Thật tốt rồi. Vì em cần thêm thời gian ạ. |
2024-05-07
2016-04-11
2024-05-03