Nghệ sĩ K-pop “chạy sô” cho các lễ hội mùa hè lớn khắp thế giới
2024-05-13
Chỉ chúng ta sống với nhau | 우리끼리 + 살다 sống → 우리끼리 살다 |
Chỉ chúng ta chơi với nhau | 우리끼리 + 놀다 chơi → 우리끼리 놀다 |
Chỉ chúng ta đi với nhau | 우리끼리 + 가다 đi → 우리끼리 가다 |
Chỉ chúng ta ăn với nhau | 우리끼리 + 먹다 ăn → 우리끼리 먹다 |
Chỉ con trai với nhau | 남자 con trai + 끼리 → 남자끼리 |
Chỉ con gái với nhau | 여자 con gái + 끼리 → 여자끼리 |
Bạn bè với nhau | 친구 bạn bè + 끼리 → 친구끼리 |
Người một nhà với nhau | 가족 gia đình + 끼리 → 가족끼리 |
친구끼리 bạn bè với nhau | + | 여행가다 đi du lịch | → | 친구끼리 여행가다. Bạn bè đi du lịch với nhau. |
가족끼리 người một nhà với nhau | 여행가다 đi du lịch | 가족끼리 여행가다. Người một nhà đi du lịch với nhau. | ||
여자끼리 con gái với nhau | 수다를 떨다 tán chuyện | 여자끼리 수다를 떨다. Các con gái buôn chuyện với nhau. | ||
남자끼리 con trai với nhau | 살다 sống | 남자끼리 살다. Các con trai sống với nhau. |
Từ chối với “됐어” (Đủ rồi, thôi khỏi) | |
Cô gái đang dỗi người yêu, bạn trai rủ đi xem phim nhưng cô từ chối | → 됐어. Thôi khỏi |
Con mắc lỗi với mẹ, định giải thích nhưng mẹ từ chối | → 됐어. 말도 하지마. Thôi đủ rồi. Đừng nói gì nữa |
Đang gặp khó khăn về tài chính, một người bạn chủ động tỏ ý cho vay tiền nhưng bạn từ chối | → 얼른 됐어. 괜찮아. Thôi khỏi. Không sao. |
2024-05-13
2016-04-18
2024-04-26