Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bác sĩ trại giam (13) 딱 걸렸어

2022-02-21

Mẫu câu trong tuần

딱 걸렸어 (Mày bị bắt quả tang rồi!)

[ttak geol-lyeo-sseo]


Phân tích 

Câu dùng khi thông báo là đối phương đã bị phát giác vì làm điều sai trái hoặc định giấu giếm gì đó ở dạng thân mật trống không.


        đúng, chính xác, chắc chắn

걸리다        bị bắt gặp, bị phát hiện

-었-        thì quá khứ 

-어        đuôi câu thân mật trống không


* (đúng, chính xác, chắc chắn) + 걸리다 (bị bắt gặp, bị phát hiện) + -었- (thì quá khứ) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 딱 걸렸어 (Mày bị bắt quả tang rồi!)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Mày bị bắt quả tang rồi!"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

딱 걸렸어 

(ttak geol-lyeo-sseo)

Thân mật kính trọng

딱 걸렸어요

(ttak geol-lyeo-sseo-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Mày bị bắt quả tang rồi!"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Phát hiện một học sinh đang lén lút đọc truyện tranh trong lớp.

너 딱 걸렸어. 만화책 이리 내.

(neo ttak geol-lyeo-sseo. man-hwa-chaek i-ri nae)

Em bị bắt quả tang rồi! Đưa truyện tranh đây.
Bắt gặp cảnh hai đồng nghiệp hẹn hò.

오~ 두 분 딱 걸렸어요. 데이트 중이죠?

(o~ du bun ttak geol-lyeo-sseo-yo. de-i-teu jung-i-jyo)

Ồ~ Hai người bị bắt gặp rồi nè. Đang hẹn hò, phải không?


Lựa chọn của ban biên tập