Phim Hàn gần đây ưa chuộng nam chính chung tình
2024-05-09
Mẫu câu trong tuần
아니긴 뭐가 아니야 (Không phải gì mà không phải!)
[a-ni-gin mwo-ga a-ni-ya]
Phân tích
Câu dùng khi bác bỏ lời phủ nhận của đối phương về một việc gì đó ở dạng thân mật trống không.
아니긴 “không phải” là không đúng, viết tắt của “아니기는”
뭐 gì
-가 yếu tố đứng sau chủ ngữ
아니다 không phải
-야 đuôi câu dạng thân mật trống không
* 아니긴 (“không phải” là không đúng) + 뭐 (gì) + -가 (yếu tố đứng sau chủ ngữ) + 아니다 (không phải) + -야 (đuôi câu dạng thân mật trống không) = 아니긴 뭐가 아니야 (Không phải gì mà không phải!)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Không phải gì mà không phải!"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 아니긴 뭐가 아니야 (a-ni-gin mwo-ga a-ni-ya) |
Thân mật kính trọng | 아니긴 뭐가 아니에요 (a-ni-gin mwo-ga a-ni-e-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Không phải gì mà không phải!"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Trêu bạn khi nghe bạn nói là không hề quan tâm đến một nữ sinh trong cùng câu lạc bộ. | 아니긴 뭐가 아니야! 아까 그 여자만 보고 있던데. (a-ni-gin mwo-ga a-ni-ya! a-kka geu yeo-ja-man bo-go it-deon-de) | Không phải gì mà không phải! Lúc nãy, cậu chỉ nhìn mỗi cô ấy mà. |
Tra hỏi khi chồng phủ nhận việc hút thuốc. | 아니긴 뭐가 아니에요! 담배 냄새가 이렇게 나는데요. (a-ni-gin mwo-ga a-ni-e-yo! dam-bae naem-sae-ga i-reo-ke na-neun-de-yo) | Không phải gì mà không phải! Có mùi thuốc lá như thế này mà. |
2024-05-09
2016-04-11
2024-05-08