Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bác sĩ trại giam (11) 아니긴 뭐가 아니야

2022-02-07

Mẫu câu trong tuần 

아니긴 뭐가 아니야 (Không phải gì mà không phải!)

[a-ni-gin mwo-ga a-ni-ya]


Phân tích 

Câu dùng khi bác bỏ lời phủ nhận của đối phương về một việc gì đó ở dạng thân mật trống không.


아니긴        “không phải” là không đúng, viết tắt của “아니기는”

뭐        

-가        yếu tố đứng sau chủ ngữ

아니다        không phải

-야        đuôi câu dạng thân mật trống không


* 아니긴 (“không phải” là không đúng) + (gì) + -가 (yếu tố đứng sau chủ ngữ) + 아니다 (không phải) + -야 (đuôi câu dạng thân mật trống không) = 아니긴 뭐가 아니야 (Không phải gì mà không phải!)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Không phải gì mà không phải!"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

아니긴 뭐가 아니야

(a-ni-gin mwo-ga a-ni-ya)

Thân mật kính trọng

아니긴 뭐가 아니에요 

(a-ni-gin mwo-ga a-ni-e-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Không phải gì mà không phải!"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Trêu bạn khi nghe bạn nói là không hề quan tâm đến một nữ sinh trong cùng câu lạc bộ.

아니긴 뭐가 아니야! 아까 그 여자만 보고 있던데.

(a-ni-gin mwo-ga a-ni-ya! a-kka geu yeo-ja-man bo-go it-deon-de)

Không phải gì mà không phải! Lúc nãy, cậu chỉ nhìn mỗi cô ấy mà.
Tra hỏi khi chồng phủ nhận việc hút thuốc.

아니긴 뭐가 아니에요! 담배 냄새가 이렇게 나는데요.

(a-ni-gin mwo-ga a-ni-e-yo! dam-bae naem-sae-ga i-reo-ke na-neun-de-yo)

Không phải gì mà không phải! Có mùi thuốc lá như thế này mà.


Lựa chọn của ban biên tập