Hàng loạt tin đồn ác ý nhắm vào BTS sau “sóng gió gia tộc” giữa Hybe và Ador
2024-04-29
Dùng dạng “고생했다” | Dùng dạng kính ngữ “고생하셨다” | |
Kính trọng | 고생하셨습니다. | |
Kính trọng thân mật | 고생했어요. | 고생하셨어요. |
Thân mật | 고생했어. |
Dùng dạng “수고했다” | Dùng dạng kính ngữ “수고하셨다” | |
Kính trọng | 수고하셨습니다. | |
Kính trọng thân mật | 수고했어요. | 수고하셨어요. |
Thân mật | 수고했어. |
Sau khi kết thúc công việc | Anh/chị đã vất vả rồi | 애쓰셨습니다. 노고가 많으셨습니다. |
Xin cảm ơn anh/ chị ạ | 감사합니다. 고맙습니다. | |
Xong việc và ra về | Anh/chị ở lại bình an nhé | 안녕히 계십시오 |
Giáo viên nói với học sinh sau giờ học | 여러분 các em, mọi người + 수고하셨습니다 vất vả rồi → 여러분 수고하셨습니다. Các em đã vất vả rồi. |
SSếp nói với Sơn sau khi anh Sơn hoàn thành nhiệm vụ | 썬 씨 anh Sơn + 고생했어요 vất vả quá → 썬 씨 고생했어요. Anh Sơn đã vất vả rồi. |
Học sinh nói với giáo viên sau giờ học | → 감사합니다 Cảm ơn thầy/ cô ạ. |
nhân viên nói với nhóm trưởng sau khi xong dự án | 팀장님 nhóm trưởng + 애쓰셨습니다 đã vất vả rồi → 팀장님 애쓰셨습니다. Nhóm trưởng đã vất vả rồi. |
Câu tiếng Hàn | Dịch nguyên văn | Ý nghĩa |
고생 끝에 낙이 온다 | Cuối sự khổ cực, niềm vui đến | Sau nhiều cực nhọc, niềm vui sẽ đến |
고생을 사서 한다 | Mua khổ cực về làm | Mua khổ cực vào thân |
고생을 벌어서 한다 | Kiếm khổ cực về làm | Kiếm khổ cực vào thân |
2024-04-29
2016-04-04
2018-06-05