Mẫu câu trong tuần
깨가 쏟아지게 살겠지 (Chắc sẽ sống vui vẻ hạnh phúc chứ!)
[kkae-ga sso-da-ji-ge sal-get-ji]
Phân tích
Quán ngữ ở dạng thân mật trống không, thể hiện ý rằng những cặp đôi, đặc biệt là vợ chồng son, sẽ sống vui vẻ, hạnh phúc.
깨 vừng, mè
-가 yếu tố đứng sau dành từ làm chủ ngữ trong câu
쏟아지다 rơi, trút, đổ
-게 yếu tố thể hiện nội dung ở trước trở thành phương thức của sự việc chỉ ra ở sau
살다 sống
-겠- yếu tố thể hiện sự việc tương lai hoặc suy đoán
-지 chứ, đuôi kết thúc câu dạng thân mật
* 깨 (vừng, mè) + -가 (yếu tố đứng sau dành từ làm chủ ngữ trong câu) + 쏟아지다 (rơi, trút, đổ) + -게 (yếu tố thể hiện nội dung ở trước trở thành phương thức của sự việc chỉ ra ở sau) + 살다 (sống) + -겠- (yếu tố thể hiện sự việc tương lai hoặc suy đoán) + -지 (đuôi kết thúc câu) = 깨가 쏟아지게 살겠지 (Hai cháu chắc sẽ sống vui vẻ hạnh phúc chứ!)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Chắc sẽ sống vui vẻ hạnh phúc chứ!"
Mức độ kính trọng
| Mẫu câu
|
Thân mật trống không
| 깨가 쏟아지게 살겠지 (kkae-ga sso-da-ji-ge sal-get-ji) |
Thân mật kính trọng
| 깨가 쏟아지게 살겠지요 (kkae-ga sso-da-ji-ge sal-get-ji-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Chắc sẽ sống vui vẻ hạnh phúc chứ!"
Tình huống
| Mẫu câu
| Ý nghĩa
|
Đồng ý với người bạn gửi lời chúc hạnh phúc cho Sơn sắp lấy vợ.
| 그럼, 깨가 쏟아지게 살겠지. (geu-reom, kkae-ga sso-da-ji-ge sal-get-ji) | Tất nhiên rồi! Hai vợ chồng Sơn chắc sẽ sống vui vẻ hạnh phúc, ngọt ngào chứ! |
Đồng ý rằng vợ chồng con trai sẽ sống vui vẻ hạnh phúc hơn khi tác bố mẹ ra sống riêng.
| 분가하면 더 깨가 쏟아지게 살겠지요. (bun-ga-ha-myeon deo kkae-ga sso-da-ji-ge sal-get-ji-yo) | Nếu ra sống riêng thì hai con chắc sẽ sống vui vẻ hạnh phúc hơn chứ! |