Bay cao ước mơ (7) 잘 놀다 와
2016-05-23
Mẫu câu trong tuần
여전하구나 (Vẫn vậy nhỉ)
[yeo-jeon-ha-gu-na]
Phân tích
Câu nói thể hiện hình ảnh hoặc trạng thái trước đây vẫn không thay đổi dù trải qua thời gian ở dạng thân mật trống không
여전하다 vẫn như xưa
-구나 đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật
* 여전하다 (vẫn như xưa) + -구나 (đuôi câu cảm thán) = 여전하구나 (Vẫn như xưa nhỉ)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Vẫn vậy nhỉ"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 여전하구나 (yeo-jeon-ha-gu-na) |
Thân mật kính trọng | 여전하군요 (yeo-jeon-ha-gun-yo) 여전하네요 (yeo-jeon-ha-ne-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Vẫn vậy nhỉ"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Chào đáp lại rằng đối phương vẫn tuyệt như xưa khi được chào hỏi. | 너 멋있는 건 여전하구나. (neo meo-sin-neun-geon yeo-jeon-ha-gu-na) | Anh vẫn tuyệt vời như xưa nhỉ. |
Khi nói dù Hà Nội đã thay đổi nhiều nhưng hương vị món phở đang ăn vẫn như xưa. | 그래도 이 집 쌀국수 맛은 여전하네요. (geu-rae-do i jip ssal-guk-su ma-seun yeo-jeon-ha-ne-yo) | Dù vậy thì hương vị phở của quán này vẫn vậy nhỉ. |
2016-05-23
2024-06-17
2024-06-17