Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bay cao ước mơ (6) 포기하지마

2016-05-16

포기하지마 (Đừng bỏ cuộc)
[Pô-gi-ha-di-mà]

Được dùng để động viên người nào đó đang tuyệt vọng rằng đừng từ bỏ những gì đang theo đuổi
포기하지마 = 포기하다 bỏ cuộc + đuôi câu đừng làm gì thân mật -지 마

* Cách diễn đạt “Đừng bỏ cuộc” với các mức độ kính ngữ
Thân mật포기하지 마.
Kính trọng thân mật포기하지 말아요.
포기하지 말아요.포기하지 마세요.


* Một vài cách diễn đạt khuyên đối phương không bỏ cuộc
포기하면 안돼Không được bỏ cuộc đâu đấy.
포기 안했으면 좋겠다.Mong rằng anh/chị đừng bỏ cuộc


* Một số cách diễn đạt với “포기하다”
Danh từ + 포기하다 (bỏ cuộc, từ bỏ giữa chừng)
꿈 ước mơ + 포기하다→ 꿈을 포기하다 Từ bỏ ước mơ
공부 việc học + 포기하다→ 유학을 포기하다 Từ bỏ việc học hành
→ 유학을 포기하다 Từ bỏ việc học hành→ 연애 감정 Từ bỏ việc đi du học
해외여행 du lịch nước ngoài + 포기하다 → 해외 여행을 포기하다 Từ bỏ đi du lịch nước ngoài
Danh từ + 포기하다 từ bỏ sở hữu, quyền lợi
상속권 quyền thừa kế + 포기하다→ 상속권을 포기하다 Từ bỏ quyền thừa kế
돈 tiền + 포기하다→ 돈을 포기하다 Từ bỏ tiền bạc
우정 tình bạn + 포기하다 → 우정을 포기하다 Từ bỏ tình bạn
핵 hạt nhân + 포기하다→ 핵을 포기하다 Từ bỏ hạt nhân



Bay cao ước mơ (6) 포기하지마

Lựa chọn của ban biên tập