Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bay cao ước mơ (3) 떨려?

2016-04-25

떨려? (Cậu run à?)
[Tờn-liớ?]

Được dùng để hỏi xem đối phương có phải đang run do căng thẳng về tâm lý hay không
떨려? = 떨리다 run + đuôi câu kính trọng thân mật –아요/어요

* Cách hỏi đối phương “Run à?” với các mức độ kính ngữ
Dùng 떨리다Dùng dạng kính ngữ 떨리시다
Kính trọng떨립니까?떨리십니까?
Kính trọng thân mậtKính trọng thân mật떨리세요?
떨리세요?떨려?
-


* Cách trả lời câu hỏi “Run à?”
Phủ nhậnThừa nhận
- 아니 전혀. Không. Không chút nào.
- 아니. 전혀 떨리지 않아.
Không. Mình không run chút nào.
- 아니. 하나도 안 떨려.
Không. Mình không run chút nào.
- 응. 떨려. Ừ, mình run
- 응. 너무 떨려. Ừ, mình run lắm.
- 응. 조금 떨려. Ừ, mình hơi run


* Một số từ có ý nghĩa tương đồng với “떨리다” trong tiếng Hàn
Khi “떨리다” hàm ý run vì lo lắng, căng thẳng, sợ hãi긴장되다 Căng thẳng긴장돼? Căng thẳng à?
걱정되다 Lo lắng 걱정돼? Lo lắng à?
겁나다 Run sợ 겁나? Run sợ à?
Khi “떨리다” hàm ý run lên vì phấn khích, hào hứng 흥분되다
hưng phấn, phấn khích
흥분되지 않아?
Không thấy phấn khích à?
들뜨다 hào hứng들뜨지 않아?
Không thấy hào hứng à?

Bay cao ước mơ (3) 떨려?

Lựa chọn của ban biên tập