Bay cao ước mơ (8) 땡땡이 친거야?
2016-05-30
Thân mật | 잘 놀다 와. |
Kính trọng thân mật | 잘 놀다 와요. |
Kính trọng | 잘 놀다 오세요. |
재미있게 놀다 Chơi một cách vui vẻ | → 재미있게 놀다 와. Chơi một cách vui vẻ rồi về nhé. |
잘 쉬다 Nghỉ ngơi tốt, nghỉ thoải mái | → 잘 쉬다 와. Nghỉ ngơi thoải mái rồi về nhé. |
좋은 시간 보내다 Trải qua thời gian vui vẻ | → 좋은 시간 보내고 와. Hãy tận hưởng thời gian vui vẻ rồi về nhé. |
Dặn ở nhà giữ gìn sức khỏe | → 잘 있어. Cậu ở nhà khỏe nhé. 빨리 낫고. Mau khỏi ốm đấy. (Nếu người chúc đang bị ốm) |
Thể hiện lòng cảm ơn về lời chúc | → 응. 고마워. Ừ, cảm ơn cậu. 잘 다녀올게. Mình đi chơi vui vẻ rồi sẽ về |
Hứa hẹn một buổi gặp sau khi trở về | → 갔다 와서 보자. Mình đi về rồi chúng ta gặp nhau nhé. |
Đang học bài (공부하다) thì ngủ (잠이 들다) mất. | → 공부하다가 잠이 들다. Hoặc 공부하다 잠이 들다. |
Đang yên tĩnh (조용하다) thì trở nên ồn ào (시끄러워졌다). | → 조용하다가 시끄러워졌다. |
Đang chơi (놀다) thì bị thương (다쳤다) | → 놀다가 다쳤다. |
2016-05-30
2024-06-25
2024-06-25