Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bay cao ước mơ (7) 잘 놀다 와

2016-05-23

잘 놀다 와 (Chơi vui vẻ rồi về nhé)
[Dal-nôl-đa-òa]

Được dùng để chúc một cách thân mật đối phương trước khi người đó đi đâu chơi.
잘 tốt đẹp, hay, giỏi
놀다 와 = 놀다 chơi + yếu tố liên kết -다(가) + 오다 về + đuôi câu 아/어
* -다가 yếu tố liên kết chỉ sự nối tiếp của hành động sau khi kết thúc hành động trước

* Cách chúc “Chơi vui vẻ rồi về nhé” với các mức độ kính ngữ
Thân mật잘 놀다 와.
Kính trọng thân mật잘 놀다 와요.
Kính trọng잘 놀다 오세요.


* Một vài cách diễn đạt “chúc đi chơi vui vẻ” khác
재미있게 놀다
Chơi một cách vui vẻ
→ 재미있게 놀다 와.
Chơi một cách vui vẻ rồi về nhé.
잘 쉬다
Nghỉ ngơi tốt, nghỉ thoải mái
→ 잘 쉬다 와.
Nghỉ ngơi thoải mái rồi về nhé.
좋은 시간 보내다
Trải qua thời gian vui vẻ
→ 좋은 시간 보내고 와.
Hãy tận hưởng thời gian vui vẻ rồi về nhé.


* Cách đáp lại khi được chúc đi chơi vui vẻ
Dặn ở nhà giữ gìn sức khỏe→ 잘 있어. Cậu ở nhà khỏe nhé.
빨리 낫고. Mau khỏi ốm đấy. (Nếu người chúc đang bị ốm)
Thể hiện lòng cảm ơn về lời chúc→ 응. 고마워. Ừ, cảm ơn cậu.
잘 다녀올게. Mình đi chơi vui vẻ rồi sẽ về
Hứa hẹn một buổi gặp sau khi trở về→ 갔다 와서 보자.
Mình đi về rồi chúng ta gặp nhau nhé.


* Cách diễn đạt khi hành động trước bị gián đoạn và chuyển sang hành động sau
Động từ/tính từ 1 + yếu tố liên kết -다(가) + động từ/tính từ 2
Đang học bài (공부하다)
thì ngủ (잠이 들다) mất.
→ 공부하다가 잠이 들다.
Hoặc 공부하다 잠이 들다.
Đang yên tĩnh (조용하다)
thì trở nên ồn ào (시끄러워졌다).
→ 조용하다가 시끄러워졌다.
Đang chơi (놀다)
thì bị thương (다쳤다)
→ 놀다가 다쳤다.



Bay cao ước mơ (7) 잘 놀다 와

Lựa chọn của ban biên tập