이 길로 똑바로 가다가 두 번째 신호등에서 오른쪽으로 가세요.
[I killô t’ôcp’arô kađaga tu pơnch’e sin-hôđưng-êsơ ôrưnch’ôgưrô kasêyô.]
Anh/chị đi thẳng theo lối này rồi đến đèn giao thông thứ hai thì rẽ phải.
저기 보이는 육교를 건너서 한국은행 옆길로 돌아가세요.
[Chơghi pôi-nưn yuk’yôrưl kơnnơsơ Han-gugưn-heng yơpk’illô tôragasêyô.]
Đi qua cầu vượt kia rồi quay lại đường phía bên cạnh ngân hàng Hankuk.
지하도를 건너서 10분쯤 걸어가면 왼쪽에 있습니다.
[Chihađôrưl kơnnơsơ sipp’unch’ưm kơrơka-myơn uênch’ôghê is’ưmniđa.]
Đi qua đường hầm rồi đi bộ khoảng 10 phút thì nó ở bên trái.
여기서 지하철역까지 걸어 갈 수 있어요?
[Yơghisơ chihachhơllyơck’a-chi kơrơ kal s’u is’ơyô?]
Tôi có thể đi bộ từ đây đến ga tàu điện ngầm được không?
한국서점하고 편의점 사이 골목으로 5분쯤 걸어 가시면 돼요.
[Han-gucsơ-chơmhagô phyơni-chơm sai kôlmôgưrô ôbunch’ưm kơrơ kasi-myơn tuêyô.]
Anh/chị đi bộ khoảng 5 phút trong ngõ nằm giữa hiệu sách Hankuk và siêu thị 24 giờ là đến.
횡단보도 건너편에 있어요.
[Huêngđanbôđô kơnnơphyơnê is’ơyô.]
Nó ở phía bên kia chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
학생회관은 도서관 뒤에 있습니다.
[Hacs’eng-huêgoanưn tôsơgoan tuy-ê is’ưmniđa.]
Hội quán sinh viên ở phía sau thư viện.
실례지만, 국제어학원이 몇 층이에요?
[Sillyê-chi-man, kucch’êơhaguơni myơt chhưng-i-êyô?]
Xin lỗi, trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở trên tầng mấy?
국제어학원은 이 건물 4층에 있습니다.
[Kucch’êơhaguơnưn i kơnmul sa chhưng-ê is’ưmniđa.]
Trung tâm ngôn ngữ quốc tế nằm ở trên tầng 4 tòa nhà này.
화장실은 엘리베이터 옆으로 돌아가면 보여요.
[Hoa-changsilưn êllibêithơ yơphưrô tôraga-myơn pôyơyô.]
Anh/chị đi vòng sang cạnh cầu thang máy sẽ thấy nhà vệ sinh.
자유열람실은 3층 컴퓨터실 옆에 있습니다.
[Chayuyơllamsilưn samchhưng khơmphyuthơsil yơphê is’ưmniđa.]
Phòng đọc sách ở bên cạnh phòng máy vi tính trên tầng 3.