KBS World Radio

BÀI 7. Trên đường phố

Câu ngắn 1
  • 실례지만 한국은행이 어디예요?

    [Sillyê-chi-man Han-gugưn-heng-i ơđiyêyô?]

    Xin lỗi, ngân hàng Hankuk ở đâu ạ?

  • listen
  • 이 길로 똑바로 가다가 두 번째 신호등에서 오른쪽으로 가세요.

    [I killô t’ôcp’arô kađaga tu pơnch’e sin-hôđưng-êsơ ôrưnch’ôgưrô kasêyô.]

    Anh/chị đi thẳng theo lối này rồi đến đèn giao thông thứ hai thì rẽ phải.

  • listen
  • 저기 보이는 육교를 건너서 한국은행 옆길로 돌아가세요.

    [Chơghi pôi-nưn yuk’yôrưl kơnnơsơ Han-gugưn-heng yơpk’illô tôragasêyô.]

    Đi qua cầu vượt kia rồi quay lại đường phía bên cạnh ngân hàng Hankuk.

  • listen
  • 지하도를 건너서 10분쯤 걸어가면 왼쪽에 있습니다.

    [Chihađôrưl kơnnơsơ sipp’unch’ưm kơrơka-myơn uênch’ôghê is’ưmniđa.]

    Đi qua đường hầm rồi đi bộ khoảng 10 phút thì nó ở bên trái.

  • listen
  • 저기 보이는 병원 뒤에 있습니다.

    [Chơghi pôi-nưn pyơng-uơn tuy-ê is’ưmniđa.]

    Ở phía sau bệnh viện kia.

  • listen
  • 여기서 지하철역까지 걸어 갈 수 있어요?

    [Yơghisơ chihachhơllyơck’a-chi kơrơ kal s’u is’ơyô?]

    Tôi có thể đi bộ từ đây đến ga tàu điện ngầm được không?

  • listen
  • 한국서점하고 편의점 사이 골목으로 5분쯤 걸어 가시면 돼요.

    [Han-gucsơ-chơmhagô phyơni-chơm sai kôlmôgưrô ôbunch’ưm kơrơ kasi-myơn tuêyô.]

    Anh/chị đi bộ khoảng 5 phút trong ngõ nằm giữa hiệu sách Hankuk và siêu thị 24 giờ là đến.

  • listen
  • 택시정류장은 어디에 있어요?

    [Thecs’i-chơngnyu-chang-ưn ơđi-ê is’ơyô?]

    Bến xe tắc xi ở đâu?

  • listen
  • 횡단보도 건너편에 있어요.

    [Huêngđanbôđô kơnnơphyơnê is’ơyô.]

    Nó ở phía bên kia chỗ sang đường dành cho người đi bộ.

  • listen
  • 학생회관은 도서관 뒤에 있습니다.

    [Hacs’eng-huêgoanưn tôsơgoan tuy-ê is’ưmniđa.]

    Hội quán sinh viên ở phía sau thư viện.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 실례지만, 국제어학원이 몇 층이에요?

    [Sillyê-chi-man, kucch’êơhaguơni myơt chhưng-i-êyô?]

    Xin lỗi, trung tâm ngôn ngữ quốc tế ở trên tầng mấy?

  • listen
  • 국제어학원은 이 건물 4층에 있습니다.

    [Kucch’êơhaguơnưn i kơnmul sa chhưng-ê is’ưmniđa.]

    Trung tâm ngôn ngữ quốc tế nằm ở trên tầng 4 tòa nhà này.

  • listen
  • 매점은 지하 1층에 있습니다.

    [Me-chơmưn chiha ilchhưng-ê is’ưmniđa.]

    Căng tin ở tầng hầm thứ nhất.

  • listen
  • 화장실은 엘리베이터 옆으로 돌아가면 보여요.

    [Hoa-changsilưn êllibêithơ yơphưrô tôraga-myơn pôyơyô.]

    Anh/chị đi vòng sang cạnh cầu thang máy sẽ thấy nhà vệ sinh.

  • listen
  • 자유열람실은 3층 컴퓨터실 옆에 있습니다.

    [Chayuyơllamsilưn samchhưng khơmphyuthơsil yơphê is’ưmniđa.]

    Phòng đọc sách ở bên cạnh phòng máy vi tính trên tầng 3.

  • listen
  • 왼쪽으로 돌아서 30미터쯤 가면 은행이 보여요.

    [Uênch’ôgưrô tôrasơ samsip mithơch’ưm ka-myơn ưn-heng-i pôyơyô.]

    Rẽ trái rồi đi khoảng 30m nữa thì thấy ngân hàng.

  • listen
  • 화장실이 어디에 있지요?

    [Hoa-changsiri ơđi-ê ich’iyô?]

    Nhà vệ sinh ở đâu?

  • listen
  • 화장실은 복도 끝에 있습니다.

    [Hoa-changsirưn pôct’ô k’ưthê is’ưmniđa.]

    Nhà vệ sinh ở cuối hành lang.

  • listen
  • 12층에 무엇이 있나요?

    [Sibichhưng-ê mu-ơsi innayô?]

    Trên tầng 12 có cái gì?

  • listen
  • 12층은 올라갈 수 없어요. 옥상이에요.

    [Sibichhưng-ưn ôllagal s’u ơps’ơyô. Ôcs’ang-i-êyô.]

    Không thể lên tầng 12. Đó là sân thượng.

  • listen