KBS World Radio

BÀI 6. Tại bến xe buýt

Câu ngắn 1
  • A:
  • 시청에 가려면 몇 번 버스를 타야 해요?

    [Sichhơng-ê karyơ-myơn myơp’ơn pơsưrưl thaya heyô?]

    Nếu muốn đến tòa thị chính, tôi phải đi xe buýt số mấy?

  • listen
  • B:
  • 472번 버스를 타면 돼요.

    [Sabecchhils’ibibơn pơsưrưl tha-myơn tuêyô.]

    Đi xe buýt số 472 là được.

  • listen
  • A:
  • 서울대공원에 가려면 4호선을 타면 돼요?

    [Sơulđegông-uơnê karyơ-myơn sahôsơnưl tha-myơn tuêyô?]

    Nếu muốn đến công viên Seoul, tôi phải đi tàu điện ngầm tuyến số 4 phải không?

  • listen
  • B:
  • 네, 서울역에서 4호선을 타면 돼요.

    [Nê, Sơullyơghêsơ sahôsơnưl tha-myơn tuêyô.]

    Vâng, anh/chị lên tuyến số 4 ở ga Seoul.

  • listen
  • A:
  • 이태원에 가려면 몇 호선을 타야 돼요?

    [Ithe-uơnê karyơ-myơn myơthôsơnưl thaya tuêyô?]

    Nếu muốn đến khu Itaewon, tôi phải đi tàu điện ngầm tuyến số mấy?

  • listen
  • B:
  • 광화문역에서 5호선을 타고 청구역에서 6호선으로 갈아타세요.

    [Koang-hoa-munnyơghêsơ ôhôsơnưl thagô chhơnggu-yơghêsơ yukhôsơnưrô karathasêyô.]

    Anh/Chị hãy đi tuyến số 5 ở ga Gwanghwamun và đổi sang tuyến số 6 ở ga Cheonggu.

  • listen
  • A:
  • 인천공항에 어떻게 가요?

    [Inchhơn-gông-hang-ê ơt’ơkhê kayô?]

    Đến sân bay Incheon, đi thế nào?

  • listen
  • B:
  • 학교 건너편 버스정류장에서 인천공항으로 가는 리무진버스를 타세요.

    [Hak’yô kơnnơphyơn pơsư-chơngnyu-chang-êsơ Inchhơn-gông-hang-ưrô ka-nưn limu-chinpơsưrưl thasêyô.]

    Bắt xe buýt hàng không đi sân bay Incheon ở bến xe buýt đối diện trường học.

  • listen
  • A:
  • 인사동에 가려면 어디서 내려야 해요?

    [Insađông-ê karyơ-myơn ơđisơ neryơya heyô?]

    Nếu muốn đến phố Insa, tôi phải xuống ở đâu?

  • listen
  • B:
  • 종로 2가에서 내리면 돼요.

    [Chôngnô igaêsơ neri-myơn tuêyô.]

    Anh/chị xuống ở Jongno-2 ga.

  • listen
  • A:
  • 아저씨, 인사동에 도착하면 말씀해 주세요.

    [A-chơs’i insađông-ê tôchhakha-myơn mals’ưmhe chusêyô.]

    Chú ơi, khi nào đến phường Insa, cho cháu biết nhé.

  • listen
  • B:
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, được rồi.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 교통카드는 어디에서 팔아요?

    [Kyôthôngkhađư-nưn ơđi-êsơ pharayô?]

    Chỗ bán thẻ giao thông ở đâu?

  • listen
  • 편의점에서도 교통카드를 살 수 있어요?

    [Phyơni-chơmêsơđô kyôthôngkhađưrưl sal s’u is’ơyô?]

    Tôi có thể mua thẻ giao thông ở cửa hàng 24giờ được không?

  • listen
  • 버스로도 갈 수 있어요?

    [Pơsưrôđô kal s’u is’ơyô?]

    Đi bằng xe buýt cũng được chứ ạ?

  • listen
  • 한국대학교에서 경복궁까지 버스로 얼마나 걸려요?

    [Han-guct’ehak’yôêsơ Kyơngbôk’ungk’a-chi pơsưrô ơlma-na kơllyơyô?]

    Đi xe buýt từ trường Đại học Hankuk đến cung điện Gyeongbok mất bao lâu ạ?

  • listen
  • 버스로 25분쯤 걸려요.

    [Pơsưrô isibôbunch’ưm kơllyơyô.]

    Đi bằng xe buýt thì mất khoảng 25 phút.

  • listen
  • 환승하실 때는 탈 때와 내릴 때 모두 단말기에 교통카드를 찍어야 요금할인이 돼요.

    [Hoansưng-hasil t’e-nưn thal t’e-oa neril t’e môđu tanmalghi-ê kyôthôngkhađưrưl ch’igơya yôgưmharini tuêyô.]

    Khi đổi xe buýt, phải quẹt thẻ giao thông ở máy quẹt thẻ cả lúc lên và lúc xuống xe thì mới được hưởng ưu đãi cước phí.

  • listen
  • 특히 마지막 내릴 때는 꼭 찍어야 돼요.

    [Thưkhi ma-chimac neril t’e-nưn k’ôc ch’igơya tuêyô.]

    Đặc biệt, nhất thiết phải quẹt thẻ khi xuống xe ở lần cuối cùng.

  • listen
  • 30분 안에 다른 버스나 지하철을 타면 환승할인이 돼요.

    [Samsip’un anê tarưn pơsư-na chihachhơrưl tha-myơn hoansưng-harini tuêyô.]

    Trong vòng 30 phút có thể được hưởng ưu đãi cước phí khi đổi sang đi các phương tiện tàu điện ngầm hay xe buýt khác.

  • listen
  • 아저씨, 이 버스 명동에 가요?

    [A-chơs’i i pơsư Myơngđông-ê kayô?]

    Chú ơi, xe buýt này có đi đến Myeongdong không?

  • listen
  • 명동에 가려면 건너편 버스정류장에서 타세요.

    [Myơngđông-ê karyơ-myơn kơnnơphyơn pơsư-chơngnyu-chang-êsơ thasêyô.]

    Muốn đến Myeongdong thì phải lên xe buýt ở bến đối diện.

  • listen