KBS World Radio

BÀI 6. Tại bến xe buýt

Hội thoại 1. Tại bến xe buýt
- Tại bến xe buýt -
  • Ri Ri
  • 실례지만, 경복궁에 가려면 몇 번 버스를 타야 돼요?

    [Sillyê-chi-man, Kyơngbok’ung-ê karyơ-myơn myơp’ơn pơsưrưl thaya tuêyô?]

    Xin lỗi, nếu muốn đến cung điện Gyeongbok, tôi phải đi xe buýt số mấy?

  • listen
  • Min-ji
  • 472번을 타시면 돼요.

    [Sabecchhils’ibibơnưl thasi-myơn tuêyô.]

    Chị hãy đi xe buýt số 472.

  • listen
  • Ri Ri
  • 버스 요금은 얼마예요?

    [Pơsư yôgưmưn ơlmayêyô?]

    Giá cước phí xe buýt là bao nhiêu?

  • listen
  • Min-ji
  • 교통카드로 900원이고 현금으로는 1,000원이에요.

    [Kyôthôngkhađưrô kubeguơnigô hyơn-gưmưrô-nưn chhơnuơni-êyô.]

    900 won bằng thẻ giao thông và 1000 won bằng tiền mặt.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그럼 교통카드는 어디에서 살 수 있어요?

    [Kưrơm kyôthôngkhađư-nưn ơđi-êsơ sal s’u is’ơyô?]

    Vậy tôi có thể mua thẻ giao thông ở đâu?

  • listen
  • Min-ji
  • 버스정류장 매표소하고 지하철역에서 살 수 있어요.

    [Pơsư-chơngnyu-chang mephyôsôhagô chihachhơllyơghêsơ sal s’u is’ơyô.]

    Chị có thể mua ở điểm bán vé xe buýt hoặc ga tàu điện ngầm.

  • listen
  • Ri Ri
  • 감사합니다!

    [Kamsahamniđa!]

    Cám ơn chị.

  • listen
  • Min-ji
  • 별말씀을요.

    [Pyơlmals’ưmưllyô.]

    Không có gì ạ.

  • listen
- Trên xe buýt -
  • Ri Ri
  • 아저씨, 경복궁에 가려면 어디서 내려야 돼요?

    [A-chơs’i, Kyơngbôk’ung-ê karyơ-myơn ơđisơ neryơya tuêyô?]

    hú ơi, nếu muốn đến cung điện Gyeongbok, cháu phải xuống ở đâu ạ?

  • listen
  • Lái xe
  • 광화문에서 내리면 됩니다..

    [Koang-hoa-munêsơ neri-myơn tuêmniđa.]

    Chị hãy xuống ở ga Gwanghwamun.

  • listen
  • Ri Ri
  • 아저씨, 광화문에 도착하면 말씀해 주세요.

    [A-chơs’i, Koang-hoa-munê tôchhakha-myơn mals’ưmhe chusêyô.]

    Chú ơi, khi nào đến Gwanghwamun, cho cháu biết nhé.

  • listen
  • Lái xe
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmnida.]

    Vâng, tôi biết rồi.

  • listen
- Một lát sau -
  • Ri Ri
  • 경복궁 가시는 손님, 다음 정류장에서 내리세요.

    [Kyơngbôk’ung kasi-nưn sônnim, taưm chơngnyu-chang-êsơ nerisêyô.]

    Khách đi cung điện Gyeongbok, hãy xuống ở ga tiếp theo nhé.

  • listen
  • Lái xe
  • 네, 감사합니다.

    [Nê, kamsahamniđa.]

    Vâng. Xin cảm ơn.

  • listen
Hội thoại 2. Tại ga tàu điện ngầm
  • Wi Wi
  • 실례지만, 이태원에 가려면 몇 호선을 타야 돼요?

    [Sillyê-chi-man, Ithe-uơnê karyơ-myơn myơthôsơnưl thaya tuêyô?]

    Xin lỗi, nếu muốn đến khu Itaewon thì tôi phải đi tuyến số mấy?

  • listen
  • Min-ji
  • 여기 경복궁역에서 3호선을 타고 약수역에서 6호선으로 갈아타시면 돼요.

    [Yơghi Kyơngbôk’ung-yơghêsơ samhôsơnưl thagô Yacs’u-yơghêsơ yukhôsơnưrô karathasi-myơn tuêyô.]

    Lên tuyến số 3 ở ga cung điện Gyeongbok, rồi đổi sang tuyến số 6 ở ga Yaksu.

  • listen
  • Wi Wi
  • 경복궁역에서 3호선을 타고 약수역에서 내린 다음 6호선으로 갈아타고 이태원역에서 내리면 되는 거죠?

    [Kyơngbôk’ung-yơghêsơ samhôsơnưl thagô Yacs’u-yơghêsơ nerin taum yukhôsơnưrô karathagô Ithe-uơnnyơghêsơ neri-myơn tuê-nưn kơ-chyô?]

    Tôi lên tuyến số 3 ở ga cung điện Gyeongbok, rồi xuống ga Yaksu đổi sang tuyến số 6, sau đó xuống ở ga Itaewon phải không ạ?

  • listen
  • Min-ji
  • 네, 그렇습니다

    [Nê, kưrơs’ưmniđa.]

    Vâng, đúng vậy.

  • listen
  • Wi Wi
  • 버스로도 갈 수 있나요?

    [Pơsưrôđô kal s’u innayô?]

    Đi bằng xe buýt có được không ạ?

  • listen
  • Min-ji
  • 네, 갈 수 있어요. 세종문화회관 버스 정류장에서 402번 버스를 타고 한남동에서 내려서 걸어 가셔도 돼요.

    [Nê, kal s’u is’ơyô. Sê-chôngmun-hoahuêgoan pơsư-chơngnyu-chang-êsơ sabegibơn pơsưrưl thagô Hannamđông-êsơ neryơsơ kơrơ kasyơđô tuêyô.]

    Vâng, có thể đi được. Đi xe buýt số 402 ở bến xe nhà văn hóa Sejong, sau đó xuống ở phường Hannam rồi đi bộ là đến.

  • listen
  • Wi Wi
  • 걸어서 얼마나 걸려요?

    [Kơrơsơ ơlma-na kơllyơyô?]

    Đi bộ thì mất bao lâu ạ?

  • listen
  • Min-ji
  • 걸어서 15분 정도 걸려요.

    [Kơrơsơ sibôbun chơngđô kơllyơyô.]

    Đi bộ thì mất khoảng 15 phút.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 알겠습니다. 감사합니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi. Xin cảm ơn.

  • listen