KBS World Radio

BÀI 5. Tại ngân hàng

Câu ngắn 1
  • 환전하러 왔어요.

    [Hoanchơn-harơ oas’ơyô.]

    Tôi đến để đổi tiền.

  • listen
  • 여권을 보여 주세요.

    [Yơk’uơnưl pôyơ chusêyô.]

    Xin cho xem hộ chiếu.

  • listen
  • 500달러를 한국 돈으로 바꿔 주세요.

    [Ôbec t’allơrưl Han-guc tônưrô pak’uơ-chusêyô.]

    Làm ơn đổi 500 đô la sang tiền Hàn Quốc

  • listen
  • 50만 원을 중국 돈으로 바꾸고 싶어요.

    [Ôsimman uơnưl Chungguc tônưrô pak’ugô siphơyô.]

    Tôi muốn đổi 500.000 won sang tiền Trung Quốc.

  • listen
  • 죄송하지만, 여권이 없으면 바꿔 드릴 수가 없어요.

    [Chuêsông-ha-chiman, yơk’uơni ơps’ư-myơn pak’uơ tưril s’uga ơps’ơyô.]

    Xin lỗi, tôi không thể đổi tiền khi anh/chị không có hộ chiếu.

  • listen
  • 오늘은 환율이 어떻게 되지요?

    [Ô-nưlưn hoannyuri ơt’ơkhê tuê-chiyô?]

    Hôm nay tỷ giá hối đoái thế nào ạ?

  • listen
  • 사실 때는 1달러에 950원이고 파실 때는 910원입니다.

    [Sasil t’e-nưn ilt’allơê kubegôsibuơnigô phasil t’e-nưn kubecsibuơnimniđa.]

    1 đô la ăn 950 won khi mua và ăn 910 won khi bán.

  • listen
  • 외국으로 보내실 때는 940원이고 받으실 때는 920원 입니다.

    [Uêgugưrô pônesil t’e-nưn kubecsasibuơnigô pađưsil t’e-nưn kubegisibuơnimniđa.]

    1 đô la ăn 940 won khi gửi sang nước ngoài và ăn 920 won khi nhận từ nước ngoài.

  • listen
  • 환전 수수료는 얼마예요?

    [Hoanchơn susuryô-nưn ơlmayêyô?]

    Lệ phí đổi tiền bao nhiêu vậy?

  • listen
  • 환전 수수료는 3%입니다.

    [Hoanchơn susuryô-nưn sam phơsênthưimniđa.]

    Lệ phí đổi tiền là 3 % của tổng số tiền.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 외환 통장을 만들고 싶은데 무엇이 필요해요?

    [Uêhoan thôngchang-ưl manđưlgô siphưnđê mu-ơsi phiryôheyô?]

    Tôi muốn mở tài khoản ngoại tệ, cần những cái gì ạ?

  • listen
  • 신분증하고 도장이 있으면 됩니다.

    [Sinbunch’ưng-hagô tô-chang-i is’ư-myơn tuêmniđa.]

    Chỉ cần chứng minh thư và con dấu.

  • listen
  • 외국 사람은 여권이나 외국인등록증이 필요합니다.

    [Uêguc saramưn yơk’uơnina uêgughintưngnôcch’ưng-i phiryôhamniđa.]

    Người nước ngoài thì cần hộ chiếu hoặc thẻ cư trú người nước ngoài.

  • listen
  • 신청서의 표시한 부분을 작성해 주세요.

    [Sinchhơngsơê phyôsihan pubunưl chacs’ơng-he chusêyô.]

    Xin anh/chị điền vào những phần đánh dấu trên giấy đăng ký.

  • listen
  • 보통예금 통장은 자유롭게 입출금이 가능합니다.

    [Pôthông-yêgưm thôngchang-ưn chayurôpk’ê ipchhulgưmi kanưng-hamniđa.]

    Với tài khoản tiết kiệm thông thường, anh/chị có thể gửi và rút tiền tùy ý.

  • listen
  • 외환통장으로 만드시면 외환을 자유롭게 입출금할 수 있습니다.

    [Uêhoanthôngchang-ưrô manđưsi-myơn uêhoanưl chayurôpk’ê ipchhulgưmhal s’u is’ưmniđa.]

    Nếu mở tài khoản ngoại tệ thì anh/chị có thể gửi và rút ngoại tệ tùy ý.

  • listen
  • 보통예금 통장은 외환을 입출금할 때 수수료가 붙습니다.

    [Pôthông-yêgưm thôngchang-ưn uêhoanưl ipchhulgưmhal t’e susuryôga pus’ưmniđa.]

    Khi gửi và rút ngoại tệ bằng tài khoản thông thường, anh/chị phải trả thêm lệ phí.

  • listen
  • 번호표를 뽑으시고 잠시만 기다려 주세요.

    [Pơn-hôphyôrưl p’ôbưsigô chamsiman kiđaryơ chusêyô.]

    Xin hãy lấy phiếu đợi rồi chờ một lát.

  • listen
  • 30만 원을 이 계좌로 보내 주세요.

    [Samsimmanuơnưl i ghyê-choarô pô-ne chusêyô.]

    Xin anh/chị gửi giùm tôi 300.000 won vào tài khoản này.

  • listen