500달러를 한국 돈으로 바꿔 주세요.
[Ôbec t’allơrưl Han-guc tônưrô pak’uơ-chusêyô.]
Làm ơn đổi 500 đô la sang tiền Hàn Quốc
50만 원을 중국 돈으로 바꾸고 싶어요.
[Ôsimman uơnưl Chungguc tônưrô pak’ugô siphơyô.]
Tôi muốn đổi 500.000 won sang tiền Trung Quốc.
죄송하지만, 여권이 없으면 바꿔 드릴 수가 없어요.
[Chuêsông-ha-chiman, yơk’uơni ơps’ư-myơn pak’uơ tưril s’uga ơps’ơyô.]
Xin lỗi, tôi không thể đổi tiền khi anh/chị không có hộ chiếu.
사실 때는 1달러에 950원이고 파실 때는 910원입니다.
[Sasil t’e-nưn ilt’allơê kubegôsibuơnigô phasil t’e-nưn kubecsibuơnimniđa.]
1 đô la ăn 950 won khi mua và ăn 910 won khi bán.
외국으로 보내실 때는 940원이고 받으실 때는 920원 입니다.
[Uêgugưrô pônesil t’e-nưn kubecsasibuơnigô pađưsil t’e-nưn kubegisibuơnimniđa.]
1 đô la ăn 940 won khi gửi sang nước ngoài và ăn 920 won khi nhận từ nước ngoài.
외환 통장을 만들고 싶은데 무엇이 필요해요?
[Uêhoan thôngchang-ưl manđưlgô siphưnđê mu-ơsi phiryôheyô?]
Tôi muốn mở tài khoản ngoại tệ, cần những cái gì ạ?
신분증하고 도장이 있으면 됩니다.
[Sinbunch’ưng-hagô tô-chang-i is’ư-myơn tuêmniđa.]
Chỉ cần chứng minh thư và con dấu.
외국 사람은 여권이나 외국인등록증이 필요합니다.
[Uêguc saramưn yơk’uơnina uêgughintưngnôcch’ưng-i phiryôhamniđa.]
Người nước ngoài thì cần hộ chiếu hoặc thẻ cư trú người nước ngoài.
신청서의 표시한 부분을 작성해 주세요.
[Sinchhơngsơê phyôsihan pubunưl chacs’ơng-he chusêyô.]
Xin anh/chị điền vào những phần đánh dấu trên giấy đăng ký.
보통예금 통장은 자유롭게 입출금이 가능합니다.
[Pôthông-yêgưm thôngchang-ưn chayurôpk’ê ipchhulgưmi kanưng-hamniđa.]
Với tài khoản tiết kiệm thông thường, anh/chị có thể gửi và rút tiền tùy ý.
외환통장으로 만드시면 외환을 자유롭게 입출금할 수 있습니다.
[Uêhoanthôngchang-ưrô manđưsi-myơn uêhoanưl chayurôpk’ê ipchhulgưmhal s’u is’ưmniđa.]
Nếu mở tài khoản ngoại tệ thì anh/chị có thể gửi và rút ngoại tệ tùy ý.
보통예금 통장은 외환을 입출금할 때 수수료가 붙습니다.
[Pôthông-yêgưm thôngchang-ưn uêhoanưl ipchhulgưmhal t’e susuryôga pus’ưmniđa.]
Khi gửi và rút ngoại tệ bằng tài khoản thông thường, anh/chị phải trả thêm lệ phí.