KBS World Radio

BÀI 4. Tại nhà hàng

Câu ngắn 1
  • Người phục vụ:
  • 주문하시겠습니까?

    [Chu-mun-hasighês’ưmnik’a?]

    Anh/chị gọi món gì ạ?

  • listen
  • Khách:
  • 불고기 이인분 주세요.

    [Pulgôghi i-inbun chusêyô.]

    Cho tôi hai suất Bulgogi.

  • listen
  • Người phục vụ:
  • 주문하셨나요?

    [Chu-mun-hasyơnnayô?]

    Anh/chị đã gọi món ăn chưa ạ?

  • listen
  • Khách:
  • 아니요, 아직 안 했는데요. 메뉴를 보여 주시겠어요?

    [Aniyô, a-chic an hennưnđêyô. Me-nyurưl pôyơ chusighês’ơyô?]

    Chưa, tôi chưa gọi. Cho tôi xem thực đơn.

  • listen
  • Người phục vụ:
  • 뭘 시키시겠어요?

    [Muơl sikhisighês’ơyô?]

    Anh/chị cần gọi gì ạ?

  • listen
  • Khách:
  • 김치찌개 한 그릇, 된장찌개 한 그릇 주세요.

    [Kimchhich’ighe han kưrưt, tuên-changch’ighe han kưrưt chusêyô.]

    Cho tôi một bát canh Kimchi và một bát canh tương.

  • listen
  • Người phục vụ:
  • 이 메뉴판을 보고 골라 보세요

    [I mê-nyuphanưl pôgô kôla pôsêyô.]

    Mời anh xem thực đơn này và chọn món ăn nhé.

  • listen
  • Khách:
  • 네, 감사합니다.

    [Nê, kamsahamniđa.]

    Vâng, cám ơn anh/chị.

  • listen
  • Khách:
  • 여기 반찬 좀 더 주세요.

    [Yơghi panchhan chôm tơ chusêyô.]

    Xin cho thêm một chút thức ăn nữa ra đây ạ.

  • listen
  • Người phục vụ:
  • 네, 바로 갖다 드리겠습니다.

    [Nê, parô kat’a tưrighês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi sẽ mang ra ngay.

  • listen
  • Người phục vụ:
  • 주문 확인해 드리겠습니다. 불고기 2인분, 냉면 한 그릇, 맥주 한 병 맞으십니까?

    [Chu-mun hoaghin-he tưrighês’ưmniđa.Pulgôghi i-inbun, nengmyơn han kưrưt, mecch’u han pyơng ma-chưsimnik’a?]

    Tôi xác nhận lại những món anh/chị đã gọi nhé. Hai suất Bulgogi, một bát miến lạnh và một chai bia, đúng không ạ?

  • listen
  • Khách:
  • 네, 맞습니다.

    [Nê, mas’ưmniđa.]

    Vâng, đúng rồi.

  • listen
  • Người phục vụ:
  • 맛있게 드셨습니까? 3만 5천원입니다.

    [Masik’ê tưsyơs’ưmnik’a? Samman ôchhơnuơnimniđa.]

    Anh/chị dùng bữa ngon miệng chứ ạ? Tất cả hết 35.000 won ạ.

  • listen
  • Khách:
  • 네, 여기 있습니다. 감사합니다.

    [Nê, yơghi is’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng, đây ạ. Xin cảm ơn.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 스테이크는 어떻게 해 드릴까요?

    [Sưthêikhư-nưn ơt’ơkhê he tưrilk’ayô?]

    Anh/chị dùng bít tết gì ạ? (tái hay là chín)

  • listen
  • 살짝 익혀 주세요. / 잘 익혀 주세요.

    [Salch’ac ikhyơ chusêyô. / Chal ikhyơ chusêyô.]

    Cho tôi bít tết chín vừa./ Chín kỹ.

  • listen
  • 오늘 스페셜 요리는 무엇입니까?

    [Ô-nưl sưphêsyơl yôri-nưn mu-ơsimnik’a?]

    Hôm nay nhà hàng có món đặc biệt gì?

  • listen
  • 오늘은 매운 갈비찜을 추천해 드리고 싶습니다.

    [Ô-nưlưn meun kalbich’imưl chhuchhơn-he tưrigô sips’ưmniđa.]

    Hôm nay tôi muốn giới thiệu tới quý khách món sườn hấp cay.

  • listen
  • 후식은 무엇으로 하시겠습니까?

    [Husigưn mu-ơsưrô hasighês’ưmnik’a?]

    Anh dùng tráng miệng gì?

  • listen
  • 저도 같은 것으로 하겠습니다.

    [Chơđô kathưn kơsưrô haghês’ưmniđa.]

    Tôi cũng dùng món đó.

  • listen
  • 한 분 더 오시면 주문하겠습니다.

    [Han pun tơ ôsi-myơn chu-mun-haghês’ưmniđa.]

    Chờ một người nữa đến, lúc đó tôi sẽ gọi (món ăn).

  • listen
  • 마실 것은 어떤 걸로 하시겠습니까?

    [Masil k’ơsưn ơt’ơn kơllô hasighês’ưmnik’a?]

    Anh/chị dùng đồ uống gì?

  • listen
  • 물 좀 주세요.

    [Mul chôm chusêyô.]

    Cho tôi nước.

  • listen
  • 주문하신 것을 확인하겠습니다.

    [Chu-mun-hasin kơsưl hoaghin-haghês’ưmniđa.]

    Tôi xác nhận lại những món anh/chị đã gọi nhé.

  • listen
  • 더 필요한 것은 없으십니까?

    [Tơ phiryôhan kơsưn ơps’ưsimnik’a?]

    Anh/chị có cần gì nữa không ạ?

  • listen
  • 주문하신 음식이 나왔습니다. 맛있게 드세요.

    [Chu-mun-hasin ưmsighi naoas’ưmniđa. Masik’ê tưsêyô.]

    Đây là món anh/chị đã gọi. Chúc anh/chị ăn ngon miệng.

  • listen
  • 이 음식의 재료가 무엇입니까?

    [I ưmsighê cheryôga mu-ơsimnik’a?]

    Nguyên liệu của món này là gì?

  • listen
  • 오늘은 제가 사겠습니다.

    [Ô-nưlưn chêga saghês’ưmniđa.]

    Hôm nay tôi sẽ mời mọi người.

  • listen
  • 리리 씨, 한 턱 내세요.

    [Liri s’i han thơc nesêyô.]

    Chị Ri Ri, chị khao đi.

  • listen