메뉴판을 좀 보여 주세요. 음... 불고기 안 매워요?
[Mê-nyuphanưl chôm pôyơ chusêyô. Ưm… Pulgôghi an me-uơyô?]
Cho tôi xem thực đơn. Ừm... Món Bulgogi không cay phải không?
네, 안 매워요. 아주 맛있어요.
[Nê, an me-uơyô. A-chu masis’ơyô.]
Vâng, không cay. Món này rất ngon.
그럼 우리 불고기를 먹읍시다. 여기 불고기 2인분 주세요.
[Kưrơm uri pulgôghirưl mơgưps’iđa. Uêithơ, yơghi pulgôghi i-inbun chusêyô.]
Vậy, chúng ta ăn Bulgogi nhé. Anh ơi, cho chúng tôi hai suất Bulgogi nhé.
음료나 술은 뭘로 하시겠어요?
[Ưmnyô-na surưn muơllô hasighês’ơyô?]
Anh chị uống gì, nước ngọt hay là rượu ?
그럼 냉면이나 밥을 드세요. 저는 냉면으로 하겠어요.
[Kưrơm nengmyơni-na pabưl tưsêyô. Chơ-nưn nengmyơnưrô haghês’ơyô.]
Vậy, anh ăn miến lạnh hoặc cơm đi. Tôi sẽ ăn miến lạnh.
여보세요. 오늘 저녁식사를 예약하려고 하는데요.
[Yơbôsêyô. Ô-nưl chơ-nyơcs’ics’arưl yeyakharyơgô ha-nưnđêyô.]
Alô. Tôi muốn đặt chỗ trước cho bữa tối nay.
금연석과 흡연석이 있는데 어디로 하시겠습니까?
[Kưmyơnsơck’oa hưbyơnsơghi innưnđê ơđirô hasighês’ưmnik’a?]
Chúng tôi có chỗ hút thuốc và chỗ không hút thuốc. Anh muốn chỗ nào?
금연석은 창가 자리가 아닌데 괜찮으시겠습니까?
[Kưmyơnsơgưn chhangk’a chariga a-ninđê kuênchhanưsighês’ưmnik’a?]
Chỗ không hút thuốc không ở gần cửa sổ, có sao không ạ?