KBS World Radio

BÀI 2. Trên tắc xi

Hội thoại 1. Cho tôi đến trường Đại học Hankuk.
  • Lái xe
  • 어서 오세요. 손님, 어디로 갈까요?

    [Ơsơ ôsêyô. Sônnim, ơđirô galk’ayô?]

    Chào quý khách. Quý khách đi đâu ạ?

  • listen
  • Khách
  • 한국대학교로 가 주세요.

    [Han-guct’ehak’yôrô ka chusêyô.]

    Cho tôi đến trường Đại học Hankuk.

  • listen
  • Lái xe
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi.

  • listen
  • Khách
  • 여기에서 한국대학교까지 얼마나 걸려요?

    [Yơghi-êsơ Han-guct’ehak’yôk’a-chi ơlma-na kơllyơyô?]

    Từ đây đến trường đại học Hankuk mất bao lâu?

  • listen
  • Lái xe
  • 길이 안 막히면 30분쯤 걸려요. 이 시간대에는 길이 막히지 않을 테니까 30분 안에 갈 수 있을 거예요.

    [Kiri an makhi-myơn samsip’unch’ưm kơllyơyô. I sigant’e-ê-nưn kiri makhi-chi anưl thê-nik’a samsip’un anê kal s’u is’ưl k’ơyêyô.]

    Nếu không tắc đường thì mất khoảng 30 phút. Giờ này đường không tắc nên chỉ đi trong 30 phút thôi.

  • listen
  • Khách
  • 네.

    [Nê~]

    Vâng.

  • listen
-Một lát sau-
  • Lái xe
  • 저기 보이는 사거리에서 우회전하면 되지요?

    [Chơghi pôi-nưn sagơri-êsơ uhuê-chơn-ha-myơn tuê-chiyô?]

    Đến ngã tư kia thì rẽ phải phải không ạ?

  • listen
  • Khách
  • 네, 우회전하면 돼요. 우회전하면 바로 횡단보도가 보일 거예요. 그 앞에 세워 주시면 돼요.

    [Nê, uhuê-chơn-ha-myơn tuêyô.Uhuê-chơn-ha-myơn parô huêngđanbôđôga pôil k’ơyêyô. Kư aphê sê-uơ chusi-myơn tuêyô.]

    Vâng, rẽ phải ạ. Rẽ phải thì anh sẽ thấy ngay chỗ sang đường dành cho người đi bộ. Cho tôi xuống ở trước đó là được.

  • listen
  • Lái xe
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi.

  • listen
Hội thoại 2. Đi đường nào nhanh hơn cho tôi nhé.
  • Lái xe
  • 어서 오세요. 손님, 어디까지 가세요?

    [Ơsơ ôsêyô. Sônnim, ơđik’a-chi kasêyô?]

    Xin chào. Quý khách đi đâu ạ?

  • listen
  • Khách
  • 서울역으로 가 주세요.

    [Sơullyơgưrô ka chusêyô.]

    Cho tôi đến ga Seoul.

  • listen
  • Lái xe
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi.

  • listen
- Một lát sau -
  • Lái xe
  • 아이구, 퇴근 시간이라서 길이 많이 막히는군요!

    [Aigu~ Thuêgưn siganirasơ kiri mani makhi-nưn-gunnyô!]

    Ôi trời ơi. Vì là giờ cao điểm nên đường tắc quá!

  • listen
  • Khách
  • 이 길보다 좀 더 빠른 길은 없나요?

    [I kilbôđa chôm tơ p’arưn kilưn ơmnayô?]

    Không có đường nào nhanh hơn đường này à?

  • listen
  • Lái xe
  • 있지만 좀 돌아가야 돼요. 좀 돌아가지만 아마 이 길보다는 빠를 겁니다.

    [Ich’i-man chôm tôragaya tuêyô. Chôm tôraga-chi-man a-ma i kilbôđa-nưn p’arưl k’ơmniđa.]

    Có, nhưng phải đi đường vòng một chút.Tuy đi hơi vòng vèo nhưng chắc là nhanh hơn đường này đấy.

  • listen
  • Khách
  • 그럼 빠른 길로 가 주세요.

    [Kưrơm p’arưn killô ka chusêyô.]

    Vậy, anh đi đường nào nhanh hơn cho tôi nhé.

  • listen
  • Lái xe
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi.

  • listen
-Một lúc sau-
  • Lái xe
  • 어디에 세워 드릴까요?

    [Ơđi-ê sê-uơ tưrilk’ayô?]

    Chị muốn xuống ở đâu ạ?

  • listen
  • Khách
  • 저기 보이는 흰 건물 앞에 세워 주세요. 얼마예요?

    [Chơghi p’ôi-nưn hin kơnmul aphê sê-uơ-chusêyô. Ơlmayêyô?]

    Anh cho dừng lại ở trước tòa nhà màu trắng đằng kia. Hết bao nhiêu tiền ạ?

  • listen
  • Lái xe
  • 만 이천 원입니다.

    [Man ichhơn uơnimniđa.]

    12.000 won ạ.

  • listen
  • Khách
  • 여기 있습니다. 감사합니다.

    [Yơghi is’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Đây ạ. Cảm ơn anh.

  • listen
  • Lái xe
  • 감사합니다. 안녕히 가세요.

    [Kamsahamniđa. Annyơng-hi kasêyô.]

    Xin cảm ơn. Xin chào chị.

  • listen