BÀI 19. Tại điểm hướng dẫn du lịch
- 관광 안내소[koan-goang annesô]điểm hướng dẫn du lịch
- 관광하다[koan-goang-hađa]thăm quan
- 지도[chiđô]bản đồ
- 국립중앙박물관[Kungnipch’ung-angbangmulgoan]bảo tàng Trung ương quốc gia
- N서울 타워[ên Sơul tha-uơ]tháp N Seoul
- 고궁[kôgung]cố cung
- 전망대[chơnmangđe]đài quan sát
- 한 눈에 보다[han nunê pôđa]nhìn toàn cảnh
- 많다[mantha]nhiều
- 제공하다[chêgông-hađa]cung cấp
- 구하다[kuhađa]tìm kiếm
- 따라오다[t’araôđa]theo sau
- 이용하다[iyông-hađa]tận dụng / dùng
- 편리하다[phyơllihađa]tiện lợi
- 시티투어버스[sithithu-ơpơsư]xe buýt du lịch quanh thành phố
- 볼거리[pôlk’ơri]thứ để xem
- 먹을거리[mơgưlk’ơri]đồ ăn uống
- 처음[chhơưm]lần đầu tiên