실례지만, 관광 안내소는 어디에 있나요?
[Sillyê-chi-man, koan-goang annesô-nưn ơđi-ê innayô?]
Xin lỗi, điểm hướng dẫn du lịch ở đâu ạ?
서울을 구경하고 싶은데 관광 지도가 있나요?
[Sơurưl kugyơng-hagô siphưnđê koan-goang chiđôga innayô?]
Tôi muốn thăm quan Seoul, ở đây có bản đồ du lịch không ạ?
가 볼만한 곳을 추천해 주실 수 있어요?
[Ka pôlman-han kôsưl chhuchhơn-he chusil s’u is’ơyô?]
Anh/chị có thể giới thiệu chỗ nào đáng để đi không?
서울에서 꼭 가 볼 곳은 어디인가요?
[Sơurêsơ k’ôc ka pôl k’ôsưn ơđiin-gayô?]
Ở Seoul chỗ nào là chỗ nhất thiết nên đến xem ạ?
쇼핑도 하고 싶은데 어디가 좋을까요?
[Syôphingđô hagô sihhưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]
Tôi muốn cả đi mua sắm nữa thì ở đâu mới hay ạ?
물건 값이 싸고 좋은 곳을 가르쳐 주세요.
[Mulgơn kaps’i s’agô chôưn kôsưl karưchhơ chusêyô.]
Hãy chỉ cho tôi biết chỗ nào bán đồ vừa rẻ vừa đẹp.
서울을 한 눈에 볼 수 있는 곳은 ‘N서울타워’예요.
[Sơurưl han nunê pôl s’u innưn kôsưn ‘ên Sơultha-uơ’yêyô.]
Nơi có thể nhìn toàn cảnh Seoul là tháp N Seoul.
국립중앙박물관에 꼭 가보세요.
[Kungnipch’ung-angbangmulgoanê k’ôc ka pôsêyô.]
Anh/chị rất nên đến bảo tàng Trung ương quốc gia.
서울 구경을 하고 싶은데 어디가 좋을까요?
[Sơul kugyơng-ưl hagô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]
Tôi muốn thăm quan Seoul, vậy có nơi nào hay ạ?
호텔을 찾고 있어요. 좀 알려 주세요.
[Hôthêrưl chhak’ô is’ơyô. Chôm allyơ chusêyô.]
Tôi đang tìm khách sạn. Xin hãy chỉ cho tôi với.
어디에서 시티투어버스를 탈 수 있어요?
[Ơđi-êsơ sihhithu-ơpơsưrưl thal s’u is’ơyô?]
Tôi có thể đi xe buýt du lịch quanh thành phố ở đâu?
버스보다는 지하철을 이용하는 게 편리해요.
[Pơsưbôđa-nưn chihachhơrưl iyông-ha-nưn kê phyơlliheyô.]
Đi tàu điện ngầm tiện hơn đi xe buýt.
지하철 노선도를 구할 수 있을까요?
[Chihachhơl nôsơnđôrưl kuhal s’u is’ưlk’ayô?]
Anh/chị có thể tìm cho tôi bản đồ các tuyến tàu điện ngầm được không?
중국어로 된 서울 지도를 구할 수 있어요?
[Chunggugơrô tuên Sơul chiđôrưl kuhal s’u is’ơyô?]
Anh/chị có thể tìm cho tôi bản đồ Seoul bằng tiếng Trung Quốc được không?