KBS World Radio

BÀI 19. Tại điểm hướng dẫn du lịch

Câu ngắn 1
  • 실례지만, 관광 안내소는 어디에 있나요?

    [Sillyê-chi-man, koan-goang annesô-nưn ơđi-ê innayô?]

    Xin lỗi, điểm hướng dẫn du lịch ở đâu ạ?

  • listen
  • 서울을 구경하고 싶은데 관광 지도가 있나요?

    [Sơurưl kugyơng-hagô siphưnđê koan-goang chiđôga innayô?]

    Tôi muốn thăm quan Seoul, ở đây có bản đồ du lịch không ạ?

  • listen
  • 가 볼만한 곳을 추천해 주실 수 있어요?

    [Ka pôlman-han kôsưl chhuchhơn-he chusil s’u is’ơyô?]

    Anh/chị có thể giới thiệu chỗ nào đáng để đi không?

  • listen
  • 서울에서 꼭 가 볼 곳은 어디인가요?

    [Sơurêsơ k’ôc ka pôl k’ôsưn ơđiin-gayô?]

    Ở Seoul chỗ nào là chỗ nhất thiết nên đến xem ạ?

  • listen
  • 쇼핑도 하고 싶은데 어디가 좋을까요?

    [Syôphingđô hagô sihhưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]

    Tôi muốn cả đi mua sắm nữa thì ở đâu mới hay ạ?

  • listen
  • 물건 값이 싸고 좋은 곳을 가르쳐 주세요.

    [Mulgơn kaps’i s’agô chôưn kôsưl karưchhơ chusêyô.]

    Hãy chỉ cho tôi biết chỗ nào bán đồ vừa rẻ vừa đẹp.

  • listen
  • 동대문 시장은 어떻게 가요?.

    [Tôngđe-mun si-chang-ưn ơt’ơkhê kayô?]

    Chợ Dongdaemun đi thế nào ạ?

  • listen
  • 서울을 한 눈에 볼 수 있는 곳은 ‘N서울타워’예요.

    [Sơurưl han nunê pôl s’u innưn kôsưn ‘ên Sơultha-uơ’yêyô.]

    Nơi có thể nhìn toàn cảnh Seoul là tháp N Seoul.

  • listen
  • 국립중앙박물관에 꼭 가보세요.

    [Kungnipch’ung-angbangmulgoanê k’ôc ka pôsêyô.]

    Anh/chị rất nên đến bảo tàng Trung ương quốc gia.

  • listen
  • 먼저 어디를 가 봐야 할까요?

    [Mơn-chơ ơđirưl ka poaya halk’ayô?]

    Trước tiên phải đi đâu ạ?

  • listen
Câu ngắn 2
  • 서울 구경을 하고 싶은데 어디가 좋을까요?

    [Sơul kugyơng-ưl hagô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]

    Tôi muốn thăm quan Seoul, vậy có nơi nào hay ạ?

  • listen
  • 서울은 처음 방문하시는 건가요?

    [Sơurưn chhơưm pangmun-hasi-nưn kơn-gayô?]

    Anh/chị tới thăm Seoul lần đầu à?

  • listen
  • 호텔을 찾고 있어요. 좀 알려 주세요.

    [Hôthêrưl chhak’ô is’ơyô. Chôm allyơ chusêyô.]

    Tôi đang tìm khách sạn. Xin hãy chỉ cho tôi với.

  • listen
  • 어디에서 시티투어버스를 탈 수 있어요?

    [Ơđi-êsơ sihhithu-ơpơsưrưl thal s’u is’ơyô?]

    Tôi có thể đi xe buýt du lịch quanh thành phố ở đâu?

  • listen
  • 버스보다는 지하철을 이용하는 게 편리해요.

    [Pơsưbôđa-nưn chihachhơrưl iyông-ha-nưn kê phyơlliheyô.]

    Đi tàu điện ngầm tiện hơn đi xe buýt.

  • listen
  • 지하철 노선도를 구할 수 있을까요?

    [Chihachhơl nôsơnđôrưl kuhal s’u is’ưlk’ayô?]

    Anh/chị có thể tìm cho tôi bản đồ các tuyến tàu điện ngầm được không?

  • listen
  • 중국어로 된 서울 지도를 구할 수 있어요?

    [Chunggugơrô tuên Sơul chiđôrưl kuhal s’u is’ơyô?]

    Anh/chị có thể tìm cho tôi bản đồ Seoul bằng tiếng Trung Quốc được không?

  • listen
  • 영어로 안내를 받을 수 있어요?

    [Yơng-ơrô annerưl pađưl s’u is’ơyô?]

    Tôi có được hướng dẫn bằng tiếng Anh không?

  • listen
  • 저를 따라 오세요. 제가 안내해 드릴게요.

    [Chơrưl t’ara ôsêyô. Chêga annehe tưrilk’êyô.]

    Xin mời đi theo tôi. Tôi sẽ hướng dẫn quý vị.

  • listen
  • 매시 정각에 영어, 중국어로 안내를 받을 수 있습니다.

    [Mesi chơnggaghê Yơng-ơ, Chunggugơrô annerưl pađưl s’u is’ưmniđa.]

    Quý khách có thể được hướng dẫn bằng tiếng Anh hay tiếng Trung Quốc theo đúng từng giờ.

  • listen