KBS World Radio

BÀI 17. Tại hiệu làm đầu

Hội thoại 1. Ở tiệm làm đầu
  • Thợ làm tóc
  • 어서 오세요. 어떻게 오셨어요?

    [Ơsơ ôsêyô. Ơt’ơkhê ôsyơs’ơyô?]

    Xin mời vào. Cô cần làm gì ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 머리를 자르러 왔어요.

    [Mơrirưl charưrơ oas’ơyô.]

    Tôi đến để cắt tóc.

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 여기 앉으세요. 어떻게 잘라 드릴까요?

    [Yơghi anchưsêyô. Ơt’ơkhê challa tưrilk’ayô?]

    Xin mời ngồi xuống đây ạ. Tôi cắt cho cô như thế nào đây ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 요즘 어떤 머리모양이 유행이에요?

    [Yô-chưm ơt’ơn mơri-môyang-i yuheng-i-êyô?]

    Dạo này kiểu tóc nào đang mốt ạ?

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 요즘 여름이라서 짧은 머리가 유행입니다.

    [Yô-chưm yơrưmirasơ ch’albưn mơriga yuheng-imniđa.]

    Bây giờ là mùa hè nên kiểu tóc ngắn đang là mốt.

  • listen
  • Ri Ri
  • 저에게 짧은 머리가 어울릴까요?

    [Chơêghê ch’albưn mơriga ơullilk’ayô?]

    Kiểu tóc ngắn có hợp với tôi không nhỉ?

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 네, 얼굴이 작아서 잘 어울릴 것 같은데요.

    [Nê, ơlguri chagasơ chal ơullil k’ơt k’athưnđêyô.]

    Vâng, khuôn mặt cô nhỏ nên chắc sẽ hợp đấy ạ.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그럼 짧게 잘라 주세요.

    [Kưrơm ch’alk’ê challa chusêyô.]

    Vậy anh cắt ngắn cho tôi.

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 앞머리는 어떻게 해 드릴까요?

    [Ammơri-nưn ơt’ơkhêhe tưrilk’ayô?]

    Tóc mái phía trước cắt thế nào đây ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 앞머리도 짧게 잘라 주세요.

    [Ammơriđô ch’alk’ê challa chusêyô.]

    Tóc mái anh cũng cắt ngắn cho tôi nhé.

  • listen
–Một lúc sau–
  • Thợ làm tóc
  • 커트가 끝났습니다. 샴푸로 감겨 드리겠습니다.

    [Khơthưga k’ưnnas’ưmniđa. Syamphurô kamgyơ tưrighês’ưmniđa.]

    Cắt xong rồi đấy ạ. Tôi sẽ gội đầu cho cô nhé.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네,

    [Nê.]

    Vâng.

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 여기에 앉으세요. 샴푸로 감은 후에 머리를 말려 드리겠습니다.

    [Yơghi-ê anchưsêyô. Syamphurô kamưn hu-ê mơrirưl mallyơ tưrighês’ưmniđa.]

    Mời cô ngồi xuống đây. Sau khi gội đầu xong, tôi sẽ sấy tóc cho cô.

  • listen
Hội thoại 2. Ở tiệm làm đầu
  • Thợ làm tóc
  • 어서 오세요. 자~ 이쪽으로 앉으세요. 자르실 거예요? 아니면 파마하실 거예요?

    [Ơsơ ôsêyô. Cha~ Ich’ôgưrô anchưsêyô. Charưsil k’ơyêyô? A-ni-myơn pha-mahasil k’ơyêyô?]

    Xin mời vào. Xin mời chị ngồi vào đây. Chị cắt tóc hay uốn tóc ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 음.... 스타일 북을 좀 보여 주시겠어요?

    [Ưm… Sưthail pugưl chôm pôyơ chusighês’ơyô?]

    Cho tôi xem catalog mẫu tóc (cuốn mẫu tóc) nhé.

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 네, 여기 있습니다.

    [Nê, yơghi is’ưmniđa.]

    Vâng, đây ạ.

  • listen
  • Ri Ri
  • 너무 더워서 좀 다듬고 파마도 하고 싶은데요.

    [Nơ-mu tơ-uơs’ơ chôm tađưmk’ô pha-mađô hagô siphưnđêyô.]

    Trời nóng quá nên tôi muốn tỉa và uốn tóc.

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 그럼 이런 스타일은 어떠세요?

    [Kưrơm irơn sưthairưn ơt’ơsêyô?]

    Vậy kiểu này thế nào ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 그건 별로 마음에 들지 않아요. 아~ 여기 있는 사진처럼 하고 싶은데요.

    [Kưgơn pyơllô maưmê tưlchi anayô. A~ Yơghi innưn sa-chinchhơrơm hagô siphưnđêyô.]

    Kiểu đó tôi không thích lắm. À, tôi muốn cắt như tấm hình này.

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 그 스타일을 하려면 머리를 짧게 잘라야 하는데 괜찮으세요?

    [Kư sưthairưl haryơ-myơn mơrirưl ch’alk’ê challaya ha-nưnđê kuênchhanưsêyô?]

    Nếu chị định làm kiểu ấy thì phải cắt tóc ngắn, không sao chứ ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 괜찮아요.

    [Kuênchhanayô.]

    Vâng, không sao.

  • listen
  • Thợ làm tóc
  • 그럼 먼저 샴푸로 감겨 드리겠습니다. 이쪽으로 오세요.

    [Kưrơm mơn-chơ syamphurô kamgyơ tưrighês’ưmniđa. Ich’ôgưrô ôsêyô.]

    Vậy trước tiên tôi sẽ gội đầu cho chị. Mời chị đi theo hướng này.

  • listen
– Một lúc sau –
  • Thợ làm tóc
  • 손님, 다 됐습니다. 마음에 드세요?

    [Sônnim ta tuês’ưmniđa. Maưmê tưsêyô?]

    Chị ơi, xong rồi ạ. Chị có thấy vừa lòng không?

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 마음에 들어요. 감사합니다.

    [Nê, maưmê tưrơyô. Kamsahamniđa.]

    Vâng, Tôi rất vừa lòng. Xin cảm ơn.

  • listen