여기 앉으세요. 어떻게 잘라 드릴까요?
[Yơghi anchưsêyô. Ơt’ơkhê challa tưrilk’ayô?]
Xin mời ngồi xuống đây ạ. Tôi cắt cho cô như thế nào đây ạ?
요즘 어떤 머리모양이 유행이에요?
[Yô-chưm ơt’ơn mơri-môyang-i yuheng-i-êyô?]
Dạo này kiểu tóc nào đang mốt ạ?
요즘 여름이라서 짧은 머리가 유행입니다.
[Yô-chưm yơrưmirasơ ch’albưn mơriga yuheng-imniđa.]
Bây giờ là mùa hè nên kiểu tóc ngắn đang là mốt.
저에게 짧은 머리가 어울릴까요?
[Chơêghê ch’albưn mơriga ơullilk’ayô?]
Kiểu tóc ngắn có hợp với tôi không nhỉ?
네, 얼굴이 작아서 잘 어울릴 것 같은데요.
[Nê, ơlguri chagasơ chal ơullil k’ơt k’athưnđêyô.]
Vâng, khuôn mặt cô nhỏ nên chắc sẽ hợp đấy ạ.
커트가 끝났습니다. 샴푸로 감겨 드리겠습니다.
[Khơthưga k’ưnnas’ưmniđa. Syamphurô kamgyơ tưrighês’ưmniđa.]
Cắt xong rồi đấy ạ. Tôi sẽ gội đầu cho cô nhé.
여기에 앉으세요. 샴푸로 감은 후에 머리를 말려 드리겠습니다.
[Yơghi-ê anchưsêyô. Syamphurô kamưn hu-ê mơrirưl mallyơ tưrighês’ưmniđa.]
Mời cô ngồi xuống đây. Sau khi gội đầu xong, tôi sẽ sấy tóc cho cô.
어서 오세요. 자~ 이쪽으로 앉으세요. 자르실 거예요? 아니면 파마하실 거예요?
[Ơsơ ôsêyô. Cha~ Ich’ôgưrô anchưsêyô. Charưsil k’ơyêyô? A-ni-myơn pha-mahasil k’ơyêyô?]
Xin mời vào. Xin mời chị ngồi vào đây. Chị cắt tóc hay uốn tóc ạ?
음.... 스타일 북을 좀 보여 주시겠어요?
[Ưm… Sưthail pugưl chôm pôyơ chusighês’ơyô?]
Cho tôi xem catalog mẫu tóc (cuốn mẫu tóc) nhé.
너무 더워서 좀 다듬고 파마도 하고 싶은데요.
[Nơ-mu tơ-uơs’ơ chôm tađưmk’ô pha-mađô hagô siphưnđêyô.]
Trời nóng quá nên tôi muốn tỉa và uốn tóc.
그건 별로 마음에 들지 않아요. 아~ 여기 있는 사진처럼 하고 싶은데요.
[Kưgơn pyơllô maưmê tưlchi anayô. A~ Yơghi innưn sa-chinchhơrơm hagô siphưnđêyô.]
Kiểu đó tôi không thích lắm. À, tôi muốn cắt như tấm hình này.
그 스타일을 하려면 머리를 짧게 잘라야 하는데 괜찮으세요?
[Kư sưthairưl haryơ-myơn mơrirưl ch’alk’ê challaya ha-nưnđê kuênchhanưsêyô?]
Nếu chị định làm kiểu ấy thì phải cắt tóc ngắn, không sao chứ ạ?
그럼 먼저 샴푸로 감겨 드리겠습니다. 이쪽으로 오세요.
[Kưrơm mơn-chơ syamphurô kamgyơ tưrighês’ưmniđa. Ich’ôgưrô ôsêyô.]
Vậy trước tiên tôi sẽ gội đầu cho chị. Mời chị đi theo hướng này.