KBS World Radio

BÀI 16. Tại công ty du lịch

Câu ngắn 1
  • 경주로 여행을 가고 싶어요.

    [Kyơngchurô yơheng-ưl kagô siphơyô.]

    Tôi muốn đi du lịch đến Gyeongju.

  • listen
  • 경주에 기차를 타고 여행을 가고 싶어요.

    [Kyơngchu-ê kichharưl thagô yơheng-ưl kagô siphơyô.]

    Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa đến Gyeongju.

  • listen
  • 제주도에 2박 3일 일정으로 예약할 수 있어요?

    [Chê-chuđôê ibac samil ilch’ơng-ưrô yêyakhal s’u is’ơyô?]

    Tôi có thể đặt một chuyến du lịch 2 đêm 3 ngày đến đảo Jeju được không?

  • listen
  • 이번 주말에 부산으로 같이 여행 갈까요?

    [Ibơn chu-marê Pusanưrô kachhi yơheng kalk’ayô?]

    Chúng ta cùng nhau đi du lịch Busan cuối tuần này nhé?

  • listen
  • 어디가 좋을까요?

    [Ơđiga chôưlk’ayô?]

    Chỗ nào hay?

  • listen
  • 유채꽃이 예쁘니까 제주도를 여행해 보세요.

    [Yuchhek’ôchhi yêp’ư-nik’a Chê-chuđôrưl yơheng-he pôsêyô.]

    Hoa cải dầu ở đảo Jeju rất đẹp, anh/chị thử du lịch đến đó xem.

  • listen
  • 불국사가 유명하니까 경주를 여행해 보세요.

    [Pulgucs’aga yu-myơng-ha-nik’a Kyơngchurưl yơheng-he pôsêyô.]

    Ngôi chùa Bulguksa rất nổi tiếng, anh/chị thử du lịch đến Gyeongju xem.

  • listen
  • 더 빠른 비행기는 없나요?

    [Tơ p’arưn pihengghi-nưn ơmnayô?]

    Không có máy bay nào sớm hơn ạ?

  • listen
  • 돌아오는 비행기도 예약해 주세요.

    [Tôraô-nưn pihengghiđô yêyakhe chusêyô.]

    Làm ơn đặt vé máy bay chiều về nữa cho tôi.

  • listen
  • 1박 2일 일정으로 괜찮은 패키지 여행상품이 있어요?

    [Ilbaghiil ilch’ơng-ưrô kuênchhanưn phekhi-chi yơhengsangphumi is’ơyô?]

    Có chuyến du lịch trọn gói nào được được theo lịch trình 1 đêm 2 ngày không?

  • listen
Câu ngắn 2
  • 부산은 바다가 아름다워요.

    [Pusanưn pađaga arưmđa-uơyô.]

    Busan có biển đẹp.

  • listen
  • 경주는 뭐가 유명해요?

    [Kyơngchu-nưn muơga yu-myơng-heyô?]

    Gyeongju nổi tiếng về cái gì?

  • listen
  • 경주는 문화 유적지라서 볼거리가 많아요.

    [Kyơngchu-nưn mun-hoa yu-chơcch’irasơ pôlk’ơriga manayô.]

    Gyeongju có nhiều thứ đáng xem vì là khu di tích văn hóa.

  • listen
  • 제주도 한라산을 추천해 드릴게요.

    [Chê-chuđô Hallasanưl chhuchhơn-he tưrilk’êyô.]

    Tôi xin giới thiệu núi Halla ở đảo Jeju.

  • listen
  • 기차 여행을 예약해 드리겠습니다.

    [Kichha yơheng-ưl yêyakhê tưrighês’ưmniđa.]

    Tôi sẽ đặt giùm anh/chị chuyến đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • listen
  • 첫차는 몇 시에 있어요?

    [Chhơtchha-nưn myơt s’i-ê is’ơyô?]

    Chuyến xe đầu tiên có lúc mấy giờ?

  • listen
  • 막차는 밤 12시에 있어요.

    [Macchha-nưn pam yơlt’u si-ê is’ơyô.]

    Chuyến xe cuối cùng có vào lúc 12 giờ đêm.

  • listen
  • 관광 안내원 설명을 들을 수 있나요?

    [Koangoang-anne-uơn sơlmyơng-ưl tưrưl s’u innayô?]

    Tôi có thể nghe hướng dẫn của hướng dẫn viên du lịch không?

  • listen
  • 추가 비용은 없지요?

    [Chhuga piyông-ưn ơpch’iyô?]

    Không có chi phí phát sinh thêm chứ?

  • listen
  • 취소할 수 있어요?

    [Chhuysô hal s’u is’ơyô?]

    Tôi có thể hủy được không?

  • listen
  • 성수기라서 항공료가 비싸요.

    [Sơngsughirasơ hanggôngnyôga pis’ayô.]

    Đây là mùa đông khách nên vé máy bay đắt lắm.

  • listen