어서 오세요. 한국 여행사입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
[Ơsơ ôsêyô. Han-guk yơhengsaimniđa. Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Xin mời vào. Đây là công ty du lịch Hankuk. Tôi có thể giúp gì qúy khách?
이번 주말에 한국을 여행하고 싶은데 어디가 좋을까요?
[Ibơn chu-marê Han-gugưl yơheng-hagô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]
Tôi muốn đi du lịch Hàn Quốc vào cuối tuần này, ở đâu thì tốt ạ?
한국은 제주도와 경주가 유명해요. 3~4월에는 제주도에 유채꽃이 예쁘니까 제주도를 여행해 보세요.
[Han-gugưn Chê-chuđôoa Kyơngchuga yu-myơng-heyô. Samsa-uơrê-nưn Chê-chuđôê yuchhek’ôchhi yêp’ư-nik’a Chê-chuđôrưl yơheng-he pôsêyô.]
Đảo Jeju và Gyeongju ở Hàn Quốc rất nổi tiếng. Vào tháng 3 và tháng 4, hoa cải dầu ở đảo Jeju đẹp lắm, quý khách thử đi du lịch đảo Jeju xem.
그러면 이번 주 금요일에 떠나서 2박 3일 일정으로 가고 싶어요.
[Kưrơ-myơn ibơn chu kưmyôirê t’ơ-nasơ ibac samil ilch’ơng-ưrô kagô siphơyô.]
Vậy tôi muốn đi vào ngày thứ sáu tuần này theo lịch trình 2 đêm 3 ngày.
네, 금요일 밤 9시에 출발하는 비행기가 있어요.
[Nê, kưmyôil pam ahôps’i-ê chhulbalha-nưn pihengghiga is’ơyô.]
Vâng, có chuyến bay xuất phát vào lúc 9 giờ tối ngày thứ sáu.
네, 9시가 마지막 비행기입니다.
[Nê, ahôps’iga ma-chi-mac pihengghi imniđa.]
Vâng, chuyến 9 giờ là chuyến bay cuối cùng.
그러면 9시 비행기로 2명 예약해 주세요.
[Kưrơ-myơn ahôps’i pihengghirô tu myơng yêyakhe chusêyô.]
Vậy đặt trước giúp tôi cho 2 người đi chuyến bay lúc 9 giờ nhé.
돌아오는 비행기도 예약해 드릴까요?
[Tôraô-nưn pihengghiđô yêyakhe tưrilk’ayô?]
Chị đặt luôn chuyến bay chiều về chứ ạ?
네, 일요일 저녁 비행기로 예약해 주세요. 호텔도 같이 예약해 주세요.
[Nê, iryôil chơ-nyơc pihengghirô yêyakhe chusêyô. Hôthêlđô kachhi yêyakhe chusêyô.]
Vâng, anh đặt giúp tôi chuyến bay tối ngày chủ nhật. Đặt giùm luôn cho tôi khách sạn nữa.
네, 알겠습니다. 여권을 보여 주세요.
[Nê, alghês’ưmniđa. Yơk’uơnưl pôyơ chusêyô.]
Vâng, tôi biết rồi ạ. Xin chị cho tôi xem hộ chiếu.
어서 오세요. 한국 여행사입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
[Ơsơ ôsêyô. Han-guk yơhengsaimniđa.Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Xin mời vào. Đây là Công ty du lịch Hankuk. Tôi có thể giúp gì quý khách ạ?
이번 주말에 한국의 문화 유적지를 보고 싶은데 어디가 좋을까요?
[Ibơn chu-marê Han-gugê mun-hoa yu-chơcch’irưl pôgô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]
Tôi muốn xem di tích lịch sử văn hóa của Hàn Quốc vào cuối tuần này thì có nơi nào hay ạ?
하회탈이 유명한 안동과 신라시대의 문화유적지인 경주를 추천해 드릴게요.
[Hahuêthari yu-myơng-han Anđônggoa Sillasiđe-ê mun-hoa yu-chơcch’iin Kyơngchurưl chhhuchhơn-he tưrilk’êyô.]
Tôi xin giới thiệu với quý khách Gyeongju, di tích lịch sử văn hóa của triều đại Silla và khu Andong nổi tiếng với mặt nạ truyền thống Hahwe.
경주는 석굴암과 불국사, 첨성대가 유명해요. 또 박물관도 많이 있어요.
[Kyơngchu-nưn Sơk’uramgoa pulgucs’a, chhơmsơngđega yu-myơng-heyô. T’ô pangmulgoanđô mani is’ơyô.]
Gyeongju nổi tiếng với hang đá Seokguram, chùa Bulguksa và đài thiên văn Cheomseongdae.
고속버스와 기차, 비행기를 타고 갈 수 있어요.
[Kôsôcp’ơsư-oa kichha, pihengghirưl thagô kal s’u is’ơyô.]
Quý khách có thể đi bằng xe buýt tốc hành, tàu hỏa hay máy bay.
네, 언제 출발하실 거예요?
[Nê, ơnchê chhulbalhasil k’ơyêyô?]
Vâng, vậy khi nào quý khách định khởi hành?
금요일에 출발해서 3박 4일 일정으로 가고 싶어요.
[Kưmyôirê chhulbalhesơ sambac sail ilch’ơng-ưrô kagô siphơyô.]
Tôi muốn khởi hành vào thứ 6, đi theo lịch trình 3 đêm 4 ngày.
네, 그러면 기차로 예약해 드리겠습니다. 경주에서는 시티투어 버스를 이용하여 여행하시면 편리하실 거예요. 같이 예약해 드릴까요?
[Nê, kưrơ-myơn kichharô yêyakhe tưrighês’ưmniđa. Kyơngchu-êsơ-nưn sithithu-ơ pơs’ưrưl iyông-hayơ yơheng-hasi-myơn phyơllihasil k’ơyêyô. Kachhi yêyakhe tưirlk’ayô?]
Vâng, vậy tôi sẽ đặt vé tàu hỏa cho cô nhé. Nếu quý khách sử dụng dịch vụ tour du lịch thành phố bằng xe buýt ở Gyeongju thì sẽ thuận tiện hơn. Tôi sẽ đặt trước luôn cho quý khách nhé?