KBS World Radio

BÀI 16. Tại công ty du lịch

Hội thoại 1. Hãy thử đi du lịch đến đảo Jeju.
  • Nhân viên
  • 어서 오세요. 한국 여행사입니다. 무엇을 도와 드릴까요?

    [Ơsơ ôsêyô. Han-guk yơhengsaimniđa. Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]

    Xin mời vào. Đây là công ty du lịch Hankuk. Tôi có thể giúp gì qúy khách?

  • listen
  • Ri Ri
  • 이번 주말에 한국을 여행하고 싶은데 어디가 좋을까요?

    [Ibơn chu-marê Han-gugưl yơheng-hagô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]

    Tôi muốn đi du lịch Hàn Quốc vào cuối tuần này, ở đâu thì tốt ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 한국은 제주도와 경주가 유명해요. 3~4월에는 제주도에 유채꽃이 예쁘니까 제주도를 여행해 보세요.

    [Han-gugưn Chê-chuđôoa Kyơngchuga yu-myơng-heyô. Samsa-uơrê-nưn Chê-chuđôê yuchhek’ôchhi yêp’ư-nik’a Chê-chuđôrưl yơheng-he pôsêyô.]

    Đảo Jeju và Gyeongju ở Hàn Quốc rất nổi tiếng. Vào tháng 3 và tháng 4, hoa cải dầu ở đảo Jeju đẹp lắm, quý khách thử đi du lịch đảo Jeju xem.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그러면 이번 주 금요일에 떠나서 2박 3일 일정으로 가고 싶어요.

    [Kưrơ-myơn ibơn chu kưmyôirê t’ơ-nasơ ibac samil ilch’ơng-ưrô kagô siphơyô.]

    Vậy tôi muốn đi vào ngày thứ sáu tuần này theo lịch trình 2 đêm 3 ngày.

  • listen
  • Nhân viên
  • 네, 금요일 밤 9시에 출발하는 비행기가 있어요.

    [Nê, kưmyôil pam ahôps’i-ê chhulbalha-nưn pihengghiga is’ơyô.]

    Vâng, có chuyến bay xuất phát vào lúc 9 giờ tối ngày thứ sáu.

  • listen
  • Ri Ri
  • 더 늦은 비행기는 없나요?

    [Tơ nư-chưn pihengghi-nưn ơmnayô?]

    Không có chuyến bay nào muộn hơn ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 네, 9시가 마지막 비행기입니다.

    [Nê, ahôps’iga ma-chi-mac pihengghi imniđa.]

    Vâng, chuyến 9 giờ là chuyến bay cuối cùng.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그러면 9시 비행기로 2명 예약해 주세요.

    [Kưrơ-myơn ahôps’i pihengghirô tu myơng yêyakhe chusêyô.]

    Vậy đặt trước giúp tôi cho 2 người đi chuyến bay lúc 9 giờ nhé.

  • listen
  • Nhân viên
  • 돌아오는 비행기도 예약해 드릴까요?

    [Tôraô-nưn pihengghiđô yêyakhe tưrilk’ayô?]

    Chị đặt luôn chuyến bay chiều về chứ ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 일요일 저녁 비행기로 예약해 주세요. 호텔도 같이 예약해 주세요.

    [Nê, iryôil chơ-nyơc pihengghirô yêyakhe chusêyô. Hôthêlđô kachhi yêyakhe chusêyô.]

    Vâng, anh đặt giúp tôi chuyến bay tối ngày chủ nhật. Đặt giùm luôn cho tôi khách sạn nữa.

  • listen
  • Nhân viên
  • 네, 알겠습니다. 여권을 보여 주세요.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Yơk’uơnưl pôyơ chusêyô.]

    Vâng, tôi biết rồi ạ. Xin chị cho tôi xem hộ chiếu.

  • listen
Hội thoại 2. Tôi xin giới thiệu Gyeongju.
  • Nhân viên
  • 어서 오세요. 한국 여행사입니다. 무엇을 도와 드릴까요?

    [Ơsơ ôsêyô. Han-guk yơhengsaimniđa.Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]

    Xin mời vào. Đây là Công ty du lịch Hankuk. Tôi có thể giúp gì quý khách ạ?

  • listen
  • Ri Ri
  • 이번 주말에 한국의 문화 유적지를 보고 싶은데 어디가 좋을까요?

    [Ibơn chu-marê Han-gugê mun-hoa yu-chơcch’irưl pôgô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]

    Tôi muốn xem di tích lịch sử văn hóa của Hàn Quốc vào cuối tuần này thì có nơi nào hay ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 하회탈이 유명한 안동과 신라시대의 문화유적지인 경주를 추천해 드릴게요.

    [Hahuêthari yu-myơng-han Anđônggoa Sillasiđe-ê mun-hoa yu-chơcch’iin Kyơngchurưl chhhuchhơn-he tưrilk’êyô.]

    Tôi xin giới thiệu với quý khách Gyeongju, di tích lịch sử văn hóa của triều đại Silla và khu Andong nổi tiếng với mặt nạ truyền thống Hahwe.

  • listen
  • Ri Ri
  • 경주는 뭐가 유명해요?

    [Kyơngchu-nưn muơga yu-myơng-heyô?]

    Gyeongju nổi tiếng về cái gì vậy?

  • listen
  • Nhân viên
  • 경주는 석굴암과 불국사, 첨성대가 유명해요. 또 박물관도 많이 있어요.

    [Kyơngchu-nưn Sơk’uramgoa pulgucs’a, chhơmsơngđega yu-myơng-heyô. T’ô pangmulgoanđô mani is’ơyô.]

    Gyeongju nổi tiếng với hang đá Seokguram, chùa Bulguksa và đài thiên văn Cheomseongdae.

  • listen
  • Ri Ri
  • 경주는 어떻게 가요?

    [Kyơngchu-nưn ơt’ơkhê kayô?]

    Đến Gyeongju bằng cách nào ạ?

  • listen
  • Nhân viên
  • 고속버스와 기차, 비행기를 타고 갈 수 있어요.

    [Kôsôcp’ơsư-oa kichha, pihengghirưl thagô kal s’u is’ơyô.]

    Quý khách có thể đi bằng xe buýt tốc hành, tàu hỏa hay máy bay.

  • listen
  • Ri Ri
  • 기차 여행을 하고 싶어요.

    [Kichha yơheng-ưl hagô siphơyô.]

    Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • listen
  • Nhân viên
  • 네, 언제 출발하실 거예요?

    [Nê, ơnchê chhulbalhasil k’ơyêyô?]

    Vâng, vậy khi nào quý khách định khởi hành?

  • listen
  • Ri Ri
  • 금요일에 출발해서 3박 4일 일정으로 가고 싶어요.

    [Kưmyôirê chhulbalhesơ sambac sail ilch’ơng-ưrô kagô siphơyô.]

    Tôi muốn khởi hành vào thứ 6, đi theo lịch trình 3 đêm 4 ngày.

  • listen
  • Nhân viên
  • 네, 그러면 기차로 예약해 드리겠습니다. 경주에서는 시티투어 버스를 이용하여 여행하시면 편리하실 거예요. 같이 예약해 드릴까요?

    [Nê, kưrơ-myơn kichharô yêyakhe tưrighês’ưmniđa. Kyơngchu-êsơ-nưn sithithu-ơ pơs’ưrưl iyông-hayơ yơheng-hasi-myơn phyơllihasil k’ơyêyô. Kachhi yêyakhe tưirlk’ayô?]

    Vâng, vậy tôi sẽ đặt vé tàu hỏa cho cô nhé. Nếu quý khách sử dụng dịch vụ tour du lịch thành phố bằng xe buýt ở Gyeongju thì sẽ thuận tiện hơn. Tôi sẽ đặt trước luôn cho quý khách nhé?

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 예약해 주세요. 감사합니다.

    [Nê, yêyakhe chusêyô. Kamsahamniđa.]

    Vâng, xin đặt luôn cho tôi. Cám ơn chị.

  • listen