요즘 티셔츠 중에서 인기 있는 디자인이 뭐예요?
[Yô-chưm thisyơchhư chung-êsơ ink’i innưn ti-chaini muơyêyô?]
Dạo này kiểu áo phông nào được ưa chuộng ạ?
네, 명동에는 큰 쇼핑몰이 두 개나 있습니다.
[Nê, Myơngđông-ê-nưn khưn syôphingmôri tu ghe-na is’ưmniđa.]
Vâng, ở Myeongdong có 2 khu mua sắm lớn.
길거리에 있는 물건을 사도 괜찮은가요?
[Kilk’ơri-ê innưn mulgơnưl sađô kuênchhanưn-gayô?]
Mua đồ ở ngoài đường có được không ạ?
네, 잘 살펴보고 사면 괜찮습니다.
[Nê, chal salphyơbôgô sa-myơn kuênchhans’ưmniđa.]
Vâng, nếu xem kỹ rồi mua thì cũng không sao.
사지 않고 그냥 구경만 해도 되나요?
[Sa-chi ankhô kư-nyang kugyơngman heđô tuê-nayô?]
Tôi không mua mà chỉ xem thôi có được không ạ?
네, 물론입니다. 편안하게 구경하세요.
[Nê, mullônimniđa. Phyơnan-haghê kugyơng-hasêyô.]
Vâng, tất nhiên là được ạ. Xin mời quý khách xem tự nhiên.
네, 오늘 아침에 신제품이 들어왔습니다.
[Nê, ô-nưl achhimê sinchêphumi tưrơ oas’ưmniđa.]
Vâng, sáng nay có mỹ phẩm mới nhập về.
네, 이쪽에 샘플이 있으니 사용해 보세요.
[Nê, i ch’ôghê semphưri is’ư-ni sayông-he pôsêyô.]
Vâng, ở phía này có mẫu thử, mời quý khách dùng thử.
이 옷에 어울리는 모자가 있을까요?
[I ôsê ơulli-nưn mô-chaga is’ưlk’ayô?]
Có chiếc mũ nào hợp với cái áo này không ạ?
너무 비싸네요. 조금 깎아 주세요.
[Nơ-mu pis’a-nêyô. Chôgưm k’ak’a chusêyô.]
Đắt quá. Anh/chị giảm giá 1 chút đi.
죄송하지만, 깎아 드릴 수가 없습니다.
[Chuêsông-ha-chi-man, k’ak’a tưril s’uga ơps’ưmniđa.]
Xin lỗi, tôi không thể giảm giá được.
네, 명동은 백화점과 달리 흥정할 수 있습니다.
[Nê, Myơngđông-ưn pekhoa-chơmgoa talli hưngchơng-hal s’u is’ưmniđa.]
Vâng, ở Myeongdong khác với cửa hàng bách hóa, có thể thỏa thuận được về giá cả.
너무 비싼데 좀 싼 것으로 보여 주세요.
[Nơ-mu pis’anđê chôm s’an kơsưrô pôyơ chusêyô.]
Đắt quá, cho tôi xem cái nào rẻ hơn một chút.
죄송하지만, 이 제품이 가장 싼 제품입니다.
[Chuêsông-ha-chi-man, i chêphumi ka-chang s’an chêphumimniđa.]
Xin lỗi. Sản phẩm này là sản phẩm rẻ nhất rồi đấy ạ.
스킨과 로션 두 가지나 사는데 더 싸게는 안 되나요?
[Sưkhin-goa lôsyơn tu ka-chi-na sa-nưnđê tơ s’aghê-nưn an tuê-nayô?]
Tôi mua cả 2 thứ nước dưỡng da skin và lotion thì có thể bán rẻ hơn một chút được không?
많이 사셨으니까 3,000원 할인해 드리겠습니다.
[Mani sasyơs’ư-nik’a sam chhơnuơn harin-he tưrighês’ưmniđa.]
Vì quý khách mua nhiều nên tôi sẽ giảm giá 3.000 won.
네, 알겠습니다. 많이 사셨으니까 덤으로 스킨로션 샘플을 드리겠습니다.
[Nê, alghês’ưmniđa. Mani sasyơs’ư-nik’a tơmưrô sưkhinrôsyơn semphưrưl tưrighês’ưmniđa.]
Vâng. Vì quý khách đã mua nhiều nên tôi sẽ tặng thêm hàng mẫu skin-lotion.
저 여기 단골손님인데 1,000원만 깍아 주세요.
[Chơ yơghi tan-gôls’ônniminđê chhơnuơnman k’ak’a chusêyô.]
Tôi là khách quen ở đây mà, giảm cho tôi 1.000 won đi.
앞으로 자주 올 건데 좀 깎아 주세요.
[Aphưrô cha-chu ôl k’ơnđê chôm k’ak’a chusêyô.]
Sau này tôi sẽ đến thường xuyên, hãy giảm giá cho tôi một chút đi.