KBS World Radio

BÀI 13. Tại bưu điện

Câu ngắn 1
무엇을 도와드릴까요?
[Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Tôi có thể giúp gì ạ?
  • 편지를 보내고 싶습니다.

    [Phyơnchirưl pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi thư.

  • listen
  • 소포를 부치고 싶습니다.

    [Sôphôrưl puchhigô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi bưu phẩm.

  • listen
  • 택배를 보내고 싶습니다.

    [Thecp’erưl pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi theo dịch vụ chuyển tận nhà.

  • listen
  • 우표를 사고 싶습니다.

    [Uphyôrưl sagô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn mua tem.

  • listen
어떻게 보내드릴까요?
[Ơt’ơkhê pô-ne tưrilk’ayô?]
Anh/chị định gửi như thế nào ạ?
  • 일반우편으로 보내고 싶습니다.

    [Ilbanuphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi thư bình thường.

  • listen
  • 빠른우편으로 보내고 싶습니다.

    [P’arưnuphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi thư nhanh.

  • listen
  • 등기로 보내 주세요.

    [Tưngghirô pô-ne chusêyô.]

    Gửi thư bảo đảm cho tôi.

  • listen
  • 국제 특급 우편으로 보내고 싶습니다.

    [Kucch’ê thhưk’ưbuphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế.

  • listen
  • 항공편으로 보내고 싶습니다.

    [Hanggôngphyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi bằng đường hàng không.

  • listen
  • 배편으로 보내고 싶습니다.

    [Pephhyơnưrô pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi bằng đường biển.

  • listen
어디로 보내시겠습니까?
[Ơđirô pô-nesighês’ưmnik’a?]
Anh/chị gửi đi đâu ạ?
  • 베이징으로 보내고 싶습니다.

    [Pêi-ching-ưrô pô-negô sips’ưmniđa.]

    Tôi muốn gửi đi Beijing(Bắc Kinh).

  • listen
Câu ngắn 2
  • 우표를 주십시오.

    [Uphyôrưl chusips’iô.]

    Cho tôi tem thư với ạ.

  • listen
  • 소포 상자를 주십시오.

    [Sôphô sangcharưl chusips’iô.]

    Cho tôi hộp đựng bưu phẩm với ạ.

  • listen
  • 국제 특급 우편 신청서를 주십시오.

    [Kucch’ê thưk’ưbuphyơn sinchhơngsơrưl chusips’iô.]

    Cho tôi mẫu đăng ký dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế (EMS).

  • listen
  • 우편번호부는 어디에 있습니까?

    [Uphyơnbơn-hôbu-nưn ơđi-ê is’ưmnik’a?]

    Phần ghi mã bưu cục ở đâu ạ?

  • listen
  • 요금이 얼마입니까?

    [Yôgưmi ơlmaimnik’a?]

    Giá cước phí là bao nhiêu ạ?

  • listen
  • 소포의 내용물이 무엇입니까?

    [Sôphô-ê neyôngmuri mu-ơsimnik’a?]

    Bên trong bưu phẩm là cái gì thế ạ?

  • listen
  • 받는 사람의 전화번호와 주소를 정확히 써 주세요.

    [Pannưn saramê chơn-hoabơn-hôoa chusôrưl chơng-hoakhi s’ơ chusêyô.]

    Xin viết chính xác số điện thoại và địa chỉ của người nhận.

  • listen
  • 편지가 언제 도착합니까?

    [Phyơnchiga ơnchê tôchhakhamnik’a?]

    Khi nào thì thư đến nơi ạ?

  • listen
  • 제일 빠른 우편으로 보내 주세요.

    [Chêil p’arưn uphyơnưrô pô-ne chusêyô.]

    Gửi theo đường bưu điện nhanh nhất cho tôi.

  • listen
  • 영수증을 주십시오.

    [Yơngsu-chưng-ưl chusips’iô.]

    Cho tôi xin hoá đơn.

  • listen