KBS World Radio

BÀI 12. Tại hiệu thuốc

Câu ngắn 1
  • 약을 사러 왔어요.

    [Yagưl sarơ oas’ơyô.]

    Tôi đến để mua thuốc.

  • listen
  • 처방전을 보여 주세요.

    [Chhơbangchơnưl pôyơ chusêyô.]

    Xin cho tôi xem đơn thuốc.

  • listen
  • 이 약은 처방전 없이 살 수 없어요.

    [I yagưn chhơbangchơn ơps’i sal s’u ơps’ơyô.]

    Thuốc này không thể mua nếu không có đơn thuốc.

  • listen
  • 병원에 가셔서 진찰을 받은 후에 처방전을 받아 오세요.

    [Pyơng-uơnê kasyơsơ chinchharưl pađưn hu-ê chhơbangchơnưl pađa ôsêyô.]

    Xin anh/chị hãy đến bệnh viện để khám, sau đó cầm đơn thuốc tới đây.

  • listen
  • 귀를 뚫었는데 염증이 생겨서 약을 사러 왔어요.

    [Kuyrưl t’urơnnưnđê yơmch’ưng-i senggyơsơ yagưl sarơ oas’ơyô.]

    Tôi xâu lỗ tai rồi bị viêm tấy nên tôi đến đây để mua thuốc.

  • listen
  • 운동하다가 넘어져서 상처가 났어요.

    [Unđông-hađaga nơmơ-chơsơ sangchhơga nas’ơyô.]

    Tôi đang tập thể dục thì ngã và bị thương.

  • listen
  • 야영하다가 벌레에게 물려서 부었어요.

    [Yayơng-hađaga pơllê-êghê mullyơsơ pu-ơs’ơyô.]

    Tôi cắm trại ngoài trời rồi bị côn trùng cắn nên sưng tấy lên.

  • listen
  • 요즘 피곤한데 잠이 안 와요. 수면제 좀 주세요.

    [Yô-chưm phigôn-hanđê chami an oayô. Su-myơnchê chôm chusêyô.]

    Dạo này tôi hơi mệt mà không ngủ được. Hãy cho tôi thuốc ngủ.

  • listen
  • 약을 조제해 드릴 테니까 잠시만 기다리세요.

    [Yagưl chô-chêhe tưrilthê-nik’a chamsi-man kiđarisêyô.]

    Tôi sẽ lấy thuốc theo đơn, xin chờ một chút.

  • listen
  • 아침부터 머리가 아파요. 두통약 좀 주세요.

    [Achhimbuthơ mơriga aphayô. Tuthôngnyac chôm chusêyô.]

    Tôi bị đau đầu từ sáng. Xin cho tôi thuốc đau đầu.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 이 약은 어떻게 먹어야 돼요?

    [I yagưn ơt’ơkhê mơgơya tuêyô?]

    Thuốc này phải uống thế nào ạ?

  • listen
  • 하루에 세 번 식전(식후)에 드세요.

    [Haru-ê sê pơn sicch’ơn(sikhu)ê tưsêyô.]

    Hãy uống 3 lần 1 ngày trước (sau) khi ăn.

  • listen
  • 이 약은 매일 아침에 한 개씩 드세요.

    [I yagưn meil achhimê han ghes’ic tưsêyô.]

    Hãy uống thuốc này mỗi buổi sáng một viên.

  • listen
  • 물약은 매일 저녁 자기 전에 2ml 씩 드시고 주무세요.

    [Mullyagưn meil chơ-nyơc chaghi chơnê i-mi-li-lithơs’ic tưsigô chu-musêyô.]

    Hãy uống thuốc nước này mỗi ngày 2ml vào buổi tối trước khi đi ngủ.

  • listen
  • 안약을 드릴 테니까 1시간에 한 번 두 방울씩 넣으세요.

    [Anyagưl tưril thê-nik’a han siganê han pơn tu pang-uls’ic nơưsêyô.]

    Tôi sẽ cho thuốc nhỏ mắt, hãy nhỏ 2 giọt mỗi tiếng một lần.

  • listen
  • 연고를 모기 물린 데에 3시간에 한 번씩 골고루 바르세요.

    [Yơn-gôrưl môghi mullinđê-ê sêsiganê han pơns’ic kôlgôru parưsêyô.]

    Hãy xoa đều thuốc mỡ vào chỗ muỗi cắn cứ 3 tiếng 1 lần.

  • listen
  • 연고를 바른 후에 이 반창고를 붙이면 상처가 빨리 나으니까 꼭 붙여 주세요.

    [Yơn-gôrưl parưn hu-ê i panchhangk’ôrưl puchhi-myơn sangchhơga p’alli naư-nik’a k’ôc puchhơ chusêyô.]

    Băng cá nhân này dán sau khi xoa thuốc mỡ xong thì vết thương sẽ mau lành hơn nên nhất định anh/chị phải dán nhé.

  • listen
  • 이 멀미약은 차를 타기 30분 전에 드세요.

    [I mơlmiyagưn chharưl thaghi samsip’un chơnê tưsêyô.]

    Hãy uống thuốc chống say này 30 phút trước khi lên xe.

  • listen
  • 두통약은 한 번에 두 알 이상 드시지 마세요.

    [Tuthông-yagưn han pơnê tu al isang tưsi-chi masêyô.]

    Đừng uống thuốc đau đầu mỗi lần nhiều quá 2 viên.

  • listen