KBS World Radio

BÀI 12. Tại hiệu thuốc

Hội thoại 1. Khi có đơn thuốc
  • Ri Ri
  • 안녕하세요?

    [Annyơng-hasêyô?]

    Xin chào.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 어서 오세요.

    [Ơsơ ôsêyô.]

    Xin mời vào.

  • listen
  • Ri Ri
  • 약을 사러 왔어요.

    [Yagưl sarơ oas’ơyô.]

    Tôi đến để mua thuốc.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 그럼 처방전을 보여 주세요.

    [Kưrơm chhơbangchơnưl pôyơ chusêyô.]

    Vậy cho tôi xem đơn thuốc.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 여기 있어요.

    [Nê, yơghi is’ơyô.]

    Vâng, đây ạ.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 약을 조제해 드릴 테니까 잠시만 기다리세요.

    [Yagưl chô-chêhe tưril thê-nik’a chamsi-man kiđarisêyô.]

    Tôi sẽ lấy thuốc theo đơn, xin chờ một chút.

  • listen
- Một lúc sau -
  • Dượcsĩ
  • 리리 씨, 약 나왔습니다.

    [Liri s’i yangna-oas’ưmniđa.]

    Cô Ri Ri, thuốc xong rồi đây ạ.

  • listen
  • Ri Ri
  • 이 약은 어떻게 먹어야 돼요?

    [I yagưn ơt’ơkhê mơgơya tuêyô?]

    Thuốc này phải uống như thế nào ạ?

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 알약과 가루약이 들어 있으니까 하루에 세 번 식후에 바로 드세요.

    [Allyack’oa karuyaghi tưrơ is’ư-nik’a haru-ê sê pơn sikhu-ê parô tưsêyô.]

    Có cả thuốc viên và thuốc bột, cô hãy uống 1 ngày 3 lần sau khi ăn nhé.

  • listen
  • Ri Ri
  • 식후가 뭐예요?

    [Sikhuga muơyêyô?]

    Sau khi ăn nghĩa là gì ạ?

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 밥을 먹은 후라는 뜻이에요.

    [Sikhu-nưn pabưl mơgưn hura-nưn t’ưsi-êyô.]

    Sau khi ăn nghĩa là uống thuốc sau khi đã ăn cơm.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi ạ.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 감사합니다. 안녕히 가세요.

    [Kamsahamniđa. Annyơng-hi kasêyô.]

    Xin cám ơn. Chào cô.

  • listen
Hội thoại 2. Khi không có đơn thuốc
  • Ri Ri
  • 안녕하세요?

    [Annyơng-hasêyô?]

    Xin chào.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 어서 오세요.

    [Ơsơ ôsêyô.]

    Xin mời cô vào.

  • listen
  • Ri Ri
  • 며칠 전에 귀를 뚫었는데 염증이 생겨서 항생제를 사러 왔어요.

    [Myơchhil chơnê kuyrưl t’urơnnưnđê yơmch’ưng-i senggyơsơ hangsengchêrưl sarơ oas’ơyô.]

    Mấy hôm trước, tôi xâu lỗ tai thì bị viêm tấy nên tôi đến để mua thuốc kháng sinh.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 아! 그럼 처방전을 보여 주세요.

    [A! Kưrơm chhơbangchơnưl pôyơ chusêyô.]

    À, vậy cho tôi xem đơn thuốc.

  • listen
  • Ri Ri
  • 처방전이 없는데요.

    [Chhơbangchơni ơmnưnđêyô.]

    Tôi không có đơn thuốc.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 항생제는 처방전 없이 그냥 약국에서 살 수 없어요.

    [Hangsengchê-nưn chhơbangchơn ơps’i kư-nyang yack’ughêsơ sal s’u ơps’ơyô.]

    Thuốc kháng sinh không thể mua ở hiệu thuốc nếu không có đơn thuốc đâu ạ.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그럼 어떻게 해야 되죠?

    [Kưrơm ơt’ơkhê heya tuê-chyô?]

    Vậy tôi phải làm thế nào đây?

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 우선 병원에 가셔서 진찰을 받으시고 처방전을 받아 오셔야 돼요.

    [Usơn pyơng-uơnê kasyơsơ chinchharưl pađưsigô chhơbangchơnưl pađa ôsyơya tuêyô.]

    Trước tiên, cô phải đến bệnh viện để khám, sau đó nhận đơn thuốc rồi mang đến đây.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그래요? 그럼 어느 병원에 가야 하죠?

    [Kưreyô? Kưrơm ơ-nư pyơng-uơnê kaya ha-chyô?]

    Thế ạ? Vậy tôi phải đến bệnh viện nào?

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 맞은편에 있는 피부과에 가시면 돼요.

    [Ma-chưnphyơnê innưn phibuk’oa-ê kasi-myơn tuêyô.]

    Cô có thể đến khoa da liễu ở phía đối diện.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 알겠습니다. 감사합니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa. Kamsahamniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi. Xin cám ơn.

  • listen
  • Dượcsĩ
  • 안녕히 가세요.

    [Annyơng-hi gasêyô.]

    Xin chào cô.

  • listen