KBS World Radio

BÀI 8. Tại văn phòng

Câu ngắn 1
  • 여보세요,

    [Yơbôsêyô.]

    Alô.

  • listen
  • 네, 한국대학교 국제어학원입니다.

    [Nê, Han-guct’ehak’yô kucch’êơhaguơnimniđa.]

    Vâng, đây là trung tâm ngôn ngữ quốc tế trường Đại học Hankuk.

  • listen
  • 그럼 나중에 다시 전화하겠습니다.

    [Kưrơm na-chung-ê tasi chơn-hoahaghês’ưmniđa.]

    Vậy tôi sẽ gọi lại sau.

  • listen
  • 메모 남겨 주세요.

    [Mê-mô namgyơ chusêyô.]

    Xin hãy để lại tin nhắn.

  • listen
  • 리리 씨는 지금 부재중입니다.

    [Liri s’i-nưn chigưm pu-che-chung-imniđa.]

    Chị Ri Ri hiện không có ở đây.

  • listen
  • 위위 씨 좀 바꿔 주세요.

    [Uy-uy s’i chôm pak’uơ chusêyô.]

    Làm ơn chuyển máy cho anh Wi Wi.

  • listen
  • 한국어 담당자를 부탁합니다.

    [Han-gugơ tamđangcharưl puthakhamniđa.]

    Làm ơn cho tôi nói chuyện với giáo viên phụ trách môn tiếng Hàn.

  • listen
  • 이 선생님은 지금 자리에 안 계십니다.

    [I sơnsengnimưn chigưm chari-ê an gyêsimniđa.]

    Thầy Lee hiện không có ở đây.

  • listen
  • 누구시라고 전해 드릴까요?

    [Nugusiragô chơn-he tưrilk’ayô?]

    Tôi sẽ chuyển lời nhắn lại với tên anh/chị là gì ạ?

  • listen
  • 뭐라고 전해 드릴까요?

    [Muơragô chơn-he tưrilk’ayô?]

    Tôi sẽ chuyển lời nhắn lại như thế nào ạ?

  • listen
Câu ngắn 2
  • 잠시만 기다리세요.

    [Chamsi-man kiđarisêyô.]

    Xin chờ một chút.

  • listen
  • 죄송하지만, 다시 한 번 크게 말씀해 주세요.

    [Chuêsông-ha-chi-man, tasi han pơn khưghê mals’ưmhe chusêyô.]

    Xin lỗi, xin nói lại to hơn một chút.

  • listen
  • 죄송하지만, 천천히 말씀해 주세요.

    [Chuêsông-ha-chi-man, chhơnchhơn-hi mals’ưmhe chusêyô.]

    Xin lỗi, xin hãy nói chầm chậm thôi ạ.

  • listen
  • 전화 잘못 거셨습니다.

    [Chơn-hoa chalmôt kơsyơs’ưmniđa.]

    Anh/chị gọi nhầm số rồi.

  • listen
  • 거기 한국대학교 국제어학원입니까?

    [Kơghi han-guct’ehak’yô kucch’êơhagưonimnik’a?]

    Đấy có phải là trung tâm ngôn ngữ quốc tế của trường Đại học Hankuk không ạ?

  • listen
  • 전화 바꿨습니다.

    [Chơn-hoa pak’uơs’ưmniđa.]

    Alô. Tôi nghe đây.

  • listen
  • 신청서를 팩스로 보내 주세요.

    [Sinchhơngsơrưl phhecs’ưrô pô-ne chusêyô.]

    Xin anh/chị gửi đơn đăng ký cho tôi bằng fax.

  • listen
  • 성함(이름)과 전화번호를 남겨 주세요.

    [Sơng-ham(Irưm)goa chơn-hoabơn-hôrưl namgyơ chusêyô.]

    Xin anh/chị hãy để lại tên và số điện thoại của mình.

  • listen
  • 리리 씨가 오시면 전화 했다고 전해 주세요.

    [Liri s’iga ôsi-myơn chơn-hoa het’agô chơn-he chusêyô.]

    Khi nào chị Ri Ri về, xin anh/chị chuyển lời tới chị ấy là tôi đã gọi điện nhé.

  • listen
  • 위위 씨는 지금 통화중입니다.

    [Uy-uy s’i-nưn chigưm thông-hoa-chung-imniđa.]

    Anh Wi Wi đang bận gọi điện thoại.

  • listen