KBS World Radio

Part3. Cuộc sống ở Hàn Quốc > Bài 29. Ngày lễ truyền thống

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 명절 [myeongjeol]ngày lễ truyền thống
  • 크다 [keuda]to
  • 작다 [jakda]nhỏ
  • 가장 큰 명절 [gajang keun myeongjeol]ngày lễ lớn nhất
  • 설(날) [seol]Tết âm lịch
  • 추석 [chuseok]Chuseok (Tết Trung thu)
  • 차례를 지내다 [charyereul jinaeda]cúng
  • 세배를 드리다 [sebaereul deurida]vái lạy
  • 음력 [eumnyeok]lịch âm
  • 양력[yangnyeok]lịch dương
  • 특별한 음식 [teukbyeoulhan eumsik] món ăn đặc biệt
  • 집집마다 [jipjjimmada]mọi nhà
  • 떡국 [tteokkuk]canh bánh Tteok
  • 서양 [seoyang]phương Tây
  • 동양 [dong-yang]phương Đông
  • 추수감사절 [chusugamsajeol]Lễ tạ ơn
  • 곡식 [gokssik]ngũ cốc
  • 햇곡식 [haetgokssik]ngũ cốc mới thu hoạch
  • 과일 [gwail]hoa quả
  • 햇과일 [haetkkwail]hoa quả mới thu hoạch
  • 송편 [songpyeon]Songpyeon (bánh Trung thu)
  • 송편을 빚다 [songpyeoneul bitta]nặn bánh Songpyeon
  • 반달 [bandal]bán nguyệt
  • 반달 모양의[bandal moyang-ui]hình bán nguyệt
  • [tteok]bánh ttok (bánh bột gạo)
  • 12 tháng
  • 1월 [irwol]Tháng 1
  • 2월 [iwol]Tháng 2
  • 3월 [samwol]Tháng 3
  • 4월 [sawol]Tháng 4
  • 5월 [owol]Tháng 5
  • 6월 [yuwol]Tháng 6
  • 7월 [chirwol]Tháng 7
  • 8월 [parwol]Tháng 8
  • 9월 [guwol]Tháng 9
  • 10월 [siwol]Tháng 10
  • 11월 [sibirwol]Tháng 11
  • 12월[sibiwol]Tháng 12
  • Bill :
  • 한국의 가장 큰 명절은 언제예요?

    [Han-gugui gajang keun myeongjeoreun eonjeyeyo?]

    Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Hàn Quốc là khi nào?

  • Cheolsu :
  • 설과 추석이에요. 설은 음력 1월 1일이고 추석은 음력 8월 15일이에요.

    [Seolgwa chuseogieyo. Seoreun eumnyeok irwol iril-igo chuseogeun eumnyeok parwol siboil-ieyo.]

    Đó là Tết âm lịch và Chuseok. Tết âm lịch là ngày đầu tiên của năm theo lịch âm, còn Chuseok là ngày 15 tháng 8 theo lịch âm.

  • Bill :
  • 설에는 무얼 하죠?

    [Seoreneun mueol hajyo?]

    Người ta thường làm gì vào dịp Tết âm lịch?

  • Cheolsu :
  • 조상들께 차례를 지내고, 어른들께 세배를 드려요.

    [Josangdeulkke charyereul jinaego, eoreundeulkke sebaereul deuryeoyo.]

    Chúng tôi cúng tổ tiên và vái lạy người cao tuổi trong gia đình.

  • Bill :
  • 설날에 먹는 특별한 음식이 있나요?

    [Seollare meongneun teukbyeolhan eumsigi innayo?]

    Có món ăn đặc biệt nào được dùng trong Tết âm lịch không?

  • Cheolsu :
  • 네. 집집마다 떡국을 먹어요.

    [Ne, jipjjimmada tteokkugeul meogeoyo.]

    Có, mọi nhà đều ăn canh bánh Tteok.

  • Bill :
  • 추석은 어떤 명절이에요?

    [Chuseogeun eotteon myeongjeol-ieyo?]

    Chuseok là ngày lễ gì?

  • Cheolsu :
  • 서양의 추수감사절과 비슷해요. 햇곡식으로 만든 음식과 햇과일로 차례를 지내요.

    [Seoyang-ui chusugamsajeolgwa biseutaeyo. Haetgokssigeuro mandeun eumsikkwa haetkkwaillo charyereul jinaeyo.]

    Ngày này giống với Lễ tạ ơn ở phương Tây. Chúng tôi cúng tổ tiên bằng thức ăn làm từ ngũ cốc mới thu hoạch và các loại hoa quả mới thu hoạch.

  • Bill :
  • 송편은 뭐예요?

    [Songpyeoneun mwoyeyo?]

    Songpyeon là cái gì vậy?

  • Cheolsu :
  • 추석에 빚어 먹는 반달 모양의 떡이에요.

    [Chuseoge bijeo meongneun bandanl moyang-ui tteogieyo.]

    Đó là một loại bánh có hình bán nguyệt thường được nặn và ăn vào dịp Chuseok.

  • 새해 복 많이 받으세요.

    [Saehae bong mani badeuseyo.]

    Chúc mừng năm mới.