KBS World Radio

Part3. Cuộc sống ở Hàn Quốc > Bài 27. Sở thích

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 취미 [chwimi]sở thích
  • 주말 [jumal]cuối tuần
  • 주말 잘 보내셨어요? [Jumal jal bonaesyeosseyo?]Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ ?
  • 친구 [chin-gu]bạn
  • 친구랑(친구와) [chin-gurang]với bạn
  • [san]núi
  • 북한산 [bukansan]núi Bukhan
  • 등산[deungsan]leo núi (danh từ)
  • 등산하다 [deungsanhada]leo núi (động từ)
  • 좋아하다[joahada]thích
  • 아주 [aju]rất
  • 거의[geo-ui]hầu hết
  • 가장 [gajang]nhất
  • 제일[je-il]nhất
  • 특히[teuki]đặc biệt
  • 가을 [ga-eul]mùa thu
  • 단풍 [danpung]lá đổi màu
  • 아름답다 [areumdaptta]đẹp
  • 이번 주말 [ibeon jumal]cuối tuần này
  • 아내 [anae]vợ
  • 영화 [yeong-hwa]phim
  • 영화(를) 보다 [yeong-hwa(reul) boda]xem phim
  • 재미있다 [jaemi itta]hay
  • 자주 [jaju]thường xuyên
  • 영화감상 [yeong-hwa gamsang]xem phim
  • Bốn mùa
  • [bom]mùa xuân
  • 여름 [yeoreum]mùa hè
  • 가을 [ga-eul]mùa thu
  • 겨울 [gyeo-ul]mùa đông
  • Hoạt động giải trí
  • 등산 [deungsan]leo núi
  • 낚시 [nakssi]câu cá
  • 달리기 [dalligi]chạy
  • 영화감상 [yeong-hwa gamsang]xem phim
  • 음악감상 [eumak gamsang]nghe nhạc
  • 여행 [yeohaeng]du lịch
  • 우표수집 [upyo sujip]sưu tầm tem
  • TV 시청 [TV sicheong]xem ti vi
  • 그림 그리기 [geurim geurigi]vẽ tranh
  • 사진촬영 [sajin chwaryeong]chụp ảnh
  • Cheolsu :
  • 안녕하세요. 주말 잘 보내셨어요?

    [Annyeong-haseyo. Jumal jal bonaesyeosseoyo?]

    Xin chào. Anh nghỉ cuối tuần vui vẻ chứ?

  • Bill :
  • 네, 친구랑 북한산에 갔었어요.

    [Ne, chin-gurang bukansane gasseosseoyo.]

    Vâng. Tôi đã đi leo núi Bukhan với bạn.

  • Cheolsu :
  • 등산을 좋아하세요?

    [Deungsaneul joahaseyo?]

    Anh có thích leo núi không?

  • Bill :
  • 네. 아주 좋아해요. 철수씨도 등산을 좋아하세요?

    [Ne, aju joahaeyo. Cheolsussido deungsaneul joahaseyo?]

    Vâng, tôi rất thích. Anh Cheolsu có thích leo núi không?

  • Cheolsu :
  • 네. 아주 좋아해요. 한국에 있는 산은 거의 다 가봤어요.

    [Ne, aju joahaeyo. Han-guge inneun saneun geo-ui da gabwasseoyo.]

    Vâng, tôi rất thích. Tôi đã đến hầu hết tất cả các ngọn núi ở Hàn Quốc.

  • Bill :
  • 어느 산이 가장 좋았어요?

    [Eoneu sani gajang joasseoyo?]

    Anh thích nhất núi nào?

  • Cheolsu :
  • 지리산이 제일 좋았어요. 특히 가을 단풍이 아름다워요.

    [Jirisani jeil joasseoyo. Teuki ga-eul danpung-i reumdawoyo.]

    Tôi thích nhất núi Jiri. Đặc biệt, lá đổi màu vào mùa thu rất đẹp.

  • Bill :
  • 이번 주말에도 산에 가셨어요?

    [Ibeon jumaredo sane gasyeosseoyo?]

    Cuối tuần vừa rồi anh cũng đi leo núi à?

  • Cheolsu :
  • 아니오, 이번 주말에는 아내와 영화를 봤어요.

    [Anio, ibeon jumareneun anaewa yeong-hwareul bwasseoyo.]

    Không, cuối tuần vừa rồi, tôi đi xem phim với vợ tôi.

  • Bill :
  • 무슨 영화를 보셨어요?

    [Museun yeong-hwareul bosyeosseoyo?]

    Anh xem phim gì?

  • Cheolsu :
  • 친구라는 한국 영화를 봤어요. 아주 재미있었어요.

    [Chin-guraneun han-guk yeong-hwareul bwasseoyo. Aju jaemi-isseosseoyo.]

    Chúng tôi xem bộ phim Hàn Quốc “Những người bạn”. Phim rất hay.

  • Bill :
  • 영화를 자주 보세요?

    [Yeong-hwareul jaju boseyo?]

    Anh có thường đi xem phim không?

  • Cheolsu :
  • 네, 제 아내 취미가 영화 감상이에요.

    [Ne, je anae chwimiga yeong-hwa gamsang-ieyo.]

    Có. Sở thích của vợ tôi là xem phim.