KBS World Radio

Part3. Cuộc sống ở Hàn Quốc > Bài 25. Thời tiết

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 날씨[nalssi]thời tiết
  • 밖의 [bakkui]bên ngoài
  • 어때요? [Eottaeyo?]thế nào ?
  • [bi]mưa
  • 비(가) 내리다 [bi(ga) naerida]trời mưa
  • 바람 [baram]gió
  • 바람(이) 불다 [Baram(i) bulda]gió thổi
  • [nun]tuyết
  • 눈(이) 내리다 [nun(i) naerida]trời có tuyết, tuyết rơi
  • 맑다 [maktta]trong xanh
  • 아주 [aju]rất
  • 흐리다 [heurida]u ám
  • 좀 흐리다 [jom heurida]hơi u ám
  • 안개 [an-gae]sương mù
  • 안개가 자욱하다 [an-gaega jaukhada]sương mù dày đặc
  • 내일 [naeil]ngày mai
  • 어떨까요? [eotteolkkayo?]sẽ thế nào ?
  • 일기예보 [ilgi yebo]dự báo thời tiết
  • 맑을 거래요 [malgeul kkeoraeyo](Họ nói) Trời sẽ trong xanh.
  • 흐릴 거래요 [heuril kkeoraeyo](Họ nói) Trời sẽ u ám.
  • 공원 [gong-won]công viên
  • [gang]sông
  • 한강 [han-gang]sông Hàn
  • 유람선 [yuramseon]du thuyền
  • 타다 [tada]lên
  • 저녁 [jeonyeok]tối
  • 춥다 [chuptta]lạnh
  • 추울지도 몰라요 [Chu-uljjido mollayo.]Có thể trời sẽ lạnh
  • 두껍다(두꺼운) [dukkeoptta]dày
  • [ot]áo
  • 하나 [hana]một
  • 가져가다 [gajyeogada]đem theo
  • 괜찮아요 [gwaenchanayo]không sao
  • 더위 [deowi]cái nóng
  • 더위를 타다 [deowireul tada]không chịu được thời tiết nóng
  • 추위 [chuwi]thời tiết lạnh, cái lạnh
  • 추위를 타다 [chuwireul tada]không chịu được thời tiết lạnh
  • Bill :
  • 지금 밖의 날씨가 어때요?

    [Jigeum bakkui nalssiga eottaeyo?]

    Thời tiết bên ngoài thế nào?

  • Cheolsu :
  • 비가 내리고, 바람이 불어요.

    [Biga naerigo, barami bureoyo.]

    Trời mưa và gió.

  • 눈이 내려요.

    [Nuni naeryeoyo.]

    Hãy làm kiểu tóc duỗi cho tôi.

  • 아주 맑아요.

    [Aju malgayo.]

    Trời rất trong.

  • 좀 흐려요.

    [Jom heuryeoyo.]

    Trời hơi u ám.

  • 구름이 많이 꼈어요.

    [Gureumi mani kkyeosseyo.]

    Trời nhiều mây.

  • 안개가 자욱해요.

    [Angaega jawukeyo.]

    Sương mù dày đặc.

  • Bill :
  • 내일 날씨는 어떨까요?

    [Naeil nalssineun eotteolkkayo?]

    Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?

  • Cheolsu :
  • 일기예보에서 내일은 맑을 거래요.

    [Ilgiyebo-eseo naeireun malgeul kkeoraeyo.]

    Dự báo thời tiết cho biết ngày mai trời sẽ đẹp.

  • Bill :
  • 그럼 내일은 여의도 공원에 가봐야겠군요.

    [Geureom naeireun yeo-uido gong-wone gabwayagekkunyo.]

    Vậy thì ngày mai tôi sẽ đến công viên Yoido.

  • 한강에서 유람선도 타보고 싶어요.

    [Han-gang-eseo yuramseondo tabogo sipeoyo.]

    Tôi cũng muốn đi du thuyền dọc sông Hàn.

  • Cheolsu :
  • 저녁에는 조금 추울지도 몰라요. 두꺼운 옷을 하나 가져가세요.

    [Jeonyeogeneun jogeum chu-uljjido mollayo. Dukkeo-un oseul hana ajyeogaseyo.]

    Tối nay có thể trời sẽ hơi lạnh. Nhớ mang theo áo dày nhé.

  • Bill :
  • 괜찮아요. 저는 더위는 많이 타지만 추위는 안타요.

    [Gwaenchanayo. Jeoneun deowineun mani tajiman chuwineun antayo.]

    Không sao. Tôi không chịu được trời nóng nhưng chịu được trời lạnh.