지금 밖의 날씨가 어때요?
[Jigeum bakkui nalssiga eottaeyo?]
Thời tiết bên ngoài thế nào?
비가 내리고, 바람이 불어요.
[Biga naerigo, barami bureoyo.]
Trời mưa và gió.
눈이 내려요.
[Nuni naeryeoyo.]
Hãy làm kiểu tóc duỗi cho tôi.
아주 맑아요.
[Aju malgayo.]
Trời rất trong.
좀 흐려요.
[Jom heuryeoyo.]
Trời hơi u ám.
구름이 많이 꼈어요.
[Gureumi mani kkyeosseyo.]
Trời nhiều mây.
안개가 자욱해요.
[Angaega jawukeyo.]
Sương mù dày đặc.
내일 날씨는 어떨까요?
[Naeil nalssineun eotteolkkayo?]
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?
일기예보에서 내일은 맑을 거래요.
[Ilgiyebo-eseo naeireun malgeul kkeoraeyo.]
Dự báo thời tiết cho biết ngày mai trời sẽ đẹp.
그럼 내일은 여의도 공원에 가봐야겠군요.
[Geureom naeireun yeo-uido gong-wone gabwayagekkunyo.]
Vậy thì ngày mai tôi sẽ đến công viên Yoido.
한강에서 유람선도 타보고 싶어요.
[Han-gang-eseo yuramseondo tabogo sipeoyo.]
Tôi cũng muốn đi du thuyền dọc sông Hàn.
저녁에는 조금 추울지도 몰라요. 두꺼운 옷을 하나 가져가세요.
[Jeonyeogeneun jogeum chu-uljjido mollayo. Dukkeo-un oseul hana ajyeogaseyo.]
Tối nay có thể trời sẽ hơi lạnh. Nhớ mang theo áo dày nhé.
괜찮아요. 저는 더위는 많이 타지만 추위는 안타요.
[Gwaenchanayo. Jeoneun deowineun mani tajiman chuwineun antayo.]
Không sao. Tôi không chịu được trời nóng nhưng chịu được trời lạnh.