KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 16. Bưu điện

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 소포[sopo]bưu phẩm, gói hàng
  • 부치다[buchida]gửi (bưu phẩm)
  • 어디로[eodiro]đến đâu
  • 보내다[bonaeda]gửi
  • 저울[jeo-ul]cái cân
  • 위에(아래에)[wie(arae-e)]ở trên (bên dưới)
  • 올려 놓다(내려 놓다)[ollyeo nota(Naeryeo nota)]đặt lên (đặt xuống)
  • 내용물[naeyongmul]nội dung hàng
  • 킬로그램[killograem]Kilôgam
  • 걸리다[geollida]mất (bao lâu)
  • 얼마나 걸리죠?[eolmana geollijyo]Mất bao lâu?
  • 보통[botong]thường, thông thường
  • Các từ thường dùng ở bưu điện
  • 소포[sopo]bưu phẩm, gói hàng
  • 편지[pyeonji]thư
  • 엽서[yeopsseo]bưu thiếp
  • 우표[upyo]tem thư
  • 등기[deunggi]bảo đảm
  • 속달[sokttal]nhanh
  • 특급우편[teukkeup-upyeon]Bưu phẩm đặc biệt
  • 배달[baedal]đưa
  • 상자[sangja]hộp
  • 연하장(크리스마스 카드)[yeonhajjang(keuriseumaseu kadeu)]thiếp giáng sinh
  • 우편배달부[upyeonbaedalbu]người đưa thư
  • Mary :
  • 이 소포를 부치고 싶은데요.

    [sopo-reul buchigo sipeundeyo.]

    Tôi muốn gửi bưu phẩm này.

  • Nhân viên bưu điện :
  • 어디로 보낼 거죠?

    [Eodiro bonael kkeojyo?]

    Cô muốn gửi đến đâu ạ?

  • Mary :
  • 미국 LA로 보낼 거예요.

    [Miguk LA-ro bonael kkeoyeyo.]

    Đến Los Angeles, Mỹ.

  • Nhân viên bưu điện :
  • 소포를 저울 위에 올려 놓으세요.

    [Soporeul Jeowul wie olryeo noeuseyo.]

    Xin cô đặt bưu phẩm lên cân.

  • 내용물이 뭐예요?

    [Naeyongmuri mwoyeyo?]

    Bên trong bưu phẩm là gì ạ?

  • Mary :
  • 한국 도자기예요.

    [Han-guk Dojagiyeyo.]

    Đó là đồ gốm Hàn Quốc.

  • Nhân viên bưu điện :
  • 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.

    [Il-jjeom-o kilogeuraemimnida. Yogeumeun iman wonimnida.]

    Trọng lượng 1,5 kg. Cước phí là 20.000 won.

  • Mary :
  • LA까지 얼마나 걸리죠?

    [LA-kkaji Oelmana geollijyo?]

    Mất bao lâu bưu phẩm mới đến Los Angles ạ?

  • Nhân viên bưu điện :
  • 보통 일주일 정도 걸려요.

    [Botong iljju-il jeongdo geollyeoyo.]

    Thường thì mất khoảng 1 tuần.