KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 14. Mua sắm-Phần1-Tại Dongdaemun

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 얼마 [eolma]Bao nhiêu
  • 얼마죠? [Eolmajyo?]Cái này giá bao nhiêu?
  • 셔츠 [syeocheu]Áo sơ mi
  • 제일 [jeil]to nhất (to)
  • 큰 ( 크다 ) [keun(keuda)]to nhất (to)
  • 사이즈 [ssaizeu]cỡ, kích thước
  • 입다 [iptta]mặc
  • 입어 보다 [ibeo boda]mặc thử
  • 탈의실 [taruisil]phòng thử đồ
  • 다른 [dareun]khác (cái khác)
  • 색깔 [saekkal]màu
  • 파란색 [paransaek]màu xanh
  • 자주색 [jajusaek]màu đỏ sẫm
  • Quần áo
  • 속옷 [sogot]đồ lót
  • 팬티 [paenti]quần lót
  • 브래지어 [beuraejieo]áo ngực
  • [geodot]áo
  • 윗도리 [wittori]áo
  • 티셔츠 [tisyeocheu]áo phông
  • 블라우스 [beulausseu]áo choàng
  • 바지 [baji]quần dài
  • 치마(스커트) [chima (seukeoteu)]váy
  • 스웨터 [seuweteo]áo len
  • 코트 [koteu]áo khoác
  • 정장 [jeongjang] bộ đồ
  • 반바지 [banbaji]quần sóoc, quần lửng
  • 수영복 [suyeongbok]bộ đồ tắm / quần áo tắm
  • 비옷 [biot]áo mưa
  • Màu sắc
  • 흰색 [hinsaek]màu trắng
  • 검은색 [geomeunsaek]màu đen
  • 빨간색 [ppalgansaek]màu đỏ
  • 노란색 [noransaek]màu vàng
  • 파란색 [paransaek]màu xanh lam
  • 초록색 [chorokssaek]màu xanh lá cây
  • 연두색 [yeondusaek]màu xanh nhạt
  • 보라색 [borasaek]màu tím
  • 갈색 [galssaek]màu nâu
  • Nhân viên bán hàng :
  • 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?

    [Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?]

    Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì quý khách ạ?

  • Bill :
  • 이 셔츠는 얼마죠?

    [I syeocheuneun eolmajyo?]

    Chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu?

  • Nhân viên bán hàng :
  • 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?

    [Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?]

    10.000 won. Anh mặc áo cỡ bao nhiêu ạ?

  • Bill :
  • 제일 큰 사이즈로 주세요.

    [Jeil keun ssaizeuro juseyo.

    Cho tôi xem cỡ to nhất.

  • Nhân viên bán hàng :
  • 네. 여기 있습니다.

    [Ne. Yeogi isseumnida.]

    Vâng, đây ạ.

  • Bill :
  • 입어봐도 되나요?

    [Ibeobwado doenayo?]

    Tôi có thể mặc thử được không?

  • Nhân viên bán hàng :
  • 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.

    [Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.]

    Được ạ. Phòng thử đồ ở đằng kia.

  • Bill :
  • 다른 색깔은 없습니까?

    [Dareun saekkareun eopseumnikka?]

    Cô có áo này màu khác không?

  • Nhân viên bán hàng :
  • 파란색과 자주색이 있어요.

    [Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.]

    Loại áo này có cả màu xanh và màu đỏ sẫm.

  • Bill :
  • 파란색으로 주세요.

    [Paransaegeuro juseyo.]

    Cho tôi xem cái màu xanh.