KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 11. Hỏi đường

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 실례합니다[sillyehamnida]xin lỗi. (khi muốn phiền ai)
  • 가까운(가깝다)[gakkaun (gakkaptta)]gần
  • 은행[eunhaeng]ngân hàng
  • 알다[alda]biết
  • 이(저, 그)[i (jeo, geu)]này (kia, đó)
  • [gil]đường
  • 따라[ttara]theo
  • 똑바로[ttokpparo]thẳng
  • 가다[gada]đi
  • 오른쪽(왼쪽)[oreunjjok (oenjjok)]bên phải (bên trái)
  • 횡단보도[hoengdanbodo]lối sang đường cho người đi bộ
  • 건너다[geonneoda]sang đường
  • 다음[daum]tiếp theo
  • 사거리(오거리)[sageori(ogeori)]ngã tư (ngã năm)
  • 지하도[jihado]đường ngầm
  • 지나치다[jinachida]quá, vượt quá
  • 블록[beullok]đoạn
  • 백화점[baekhwajeom]trung tâm thương mại
  • [yeop]bên cạnh
  • Chỉ đường
  • 똑바로 가다[ttokpparo gada]Đi thẳng.
  • 오른쪽으로(왼쪽으로) 가다[oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada]rẽ phải (rẽ trái)
  • 횡단보도를 건너다[hoengdanbodoreul geonneoda]Đi sang đường.
  • 돌아가다[doragada]Quay lại.
  • [yeop]bên cạnh
  • [ap]trước
  • [dwi]sau
  • 우측[ucheuk]bên phải
  • 좌측[jwacheuk]bên trái
  • 정면[jeongmyeon]thẳng trước mặt
  • Các trụ sở và toà nhà
  • 백화점[baekhwajeom]trung tâm thương mại
  • 우체국[ucheguk]bưu điện
  • 은행[eunhaeng]ngân hàng
  • 소방서[sobangseo]trạm cứu hỏa
  • 경찰서[gyeongchalseo]đồn cảnh sát
  • 가게[gage]cửa hàng
  • 식당[sikttang]nhà hàng
  • 학교[hakkyo]trường học
  • 병원[byeong-won]bệnh viện
  • 약국[yakkuk]nhà thuốc
  • 제과점 [jegwajeom]tiệm bánh mì
  • 슈퍼마켓[syupeomaket]siêu thị
  • 서점[seojeom]cửa hàng sách
  • 주유소[juyuso]trạm xăng
  • 방송국[bangsongguk]đài truyền hình
  • 시청[sicheong]tòa thị chính
  • Bill :
  • 실례합니다. 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?

    [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

    Xin lỗi. Anh(Chị) có biết ngân hàng nào ở gần đây không ạ?

  • Người đi đường :
  • 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.

    [I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.]

    Anh đi thẳng theo lối này, ngân hàng ở bên phải.

  • 이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.

    [I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.]

    Anh đi sang đường rồi rẽ trái.

  • 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.

    [Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.]

    Anh đến ngã tư tiếp theo rồi đi xuống đường ngầm để qua đường thì sẽ thấy ngân hàng ở bên trái.

  • 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.

    [Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.]

    Anh đi quá mất rồi, đi ngược lại một đoạn anh sẽ thấy ngân hàng ở cạnh trung tâm thương mại.